Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Spacing

Nghe phát âm

Mục lục

/´speisiη/

Thông dụng

Danh từ

Sự để cách (ở máy chữ); khoảng cách chừa lại giữa những vật (những từ...) khi trải hoặc dàn cái gì ra
shall I use single of double spacing when I type this letter ?
tôi sẽ dùng cách hàng một hay cách hàng hai khi đánh máy bức thư này?

Chuyên ngành

Cơ khí & công trình

bước (răng)

Toán & tin

giãn cách từ
sự cách hàng
sự giãn cách
sự tạo giãn cách
sự tạo khoảng (cách)

Vật lý

hằng số mạng (tinh thể)

Xây dựng

bước (cột)
khẩu độ (ngang)

Điện lạnh

gián cách

Kỹ thuật chung

bước
actual tooth spacing on pitch circle
bước răng thực tế trên vòng tròn lăn
column spacing
bước cột
key spacing
bước mộng
loading coil spacing
sự đặt bước gia cảm
pole spacing
bước giữa các cực (mâm cặp từ)
rhythmical spacing
bước có cự ly nhịp nhàng (đều đặn)
rivet spacing
bước đinh tán
spacing of flutes
bước của rãnh (dao phay)
strengthening rings spacing
bước vành xiết
tooth spacing
bước vòng (bánh răng)
unequal spacing
bước không đều (răng của dao)
bước răng (mũi doa)
khoảng cách
angular satellite spacing
khoảng cách của vệ tinh
angular spacing between satellites
khoảng cách biệt giữa các vệ tinh
antenna spacing
khoảng cách giữa các anten
bar spacing
khoảng cách giữa cốt thép
blast-hole spacing
khoảng cách lỗ mìn
channel spacing
khoảng cách kênh
character spacing
khoảng cách ký tự
clear spacing
khoảng cách tịnh không
close spacing
sự xếp khoảng cách nhỏ
conductor spacing
khoảng cách pha
design spacing
khoảng cách quy hoạch
double spacing
khoảng cách gấp đôi
double spacing
khoảng cách kép
fin spacing
khoảng cách cánh tản nhiệt
fin spacing
khoảng cách giữa các cánh
geocentric spacing
khoảng cách địa tầm
geocentric spacing
khoảng cách tâm địa cầu
girder spacing
khoảng cách giữa các dầm
groove spacing
khoảng cách rãnh (đĩa hát)
increase paragraph spacing
tăng khoảng cách giữa các đoạn
inter-carrier spacing
khoảng cách giữa sóng mang
letter spacing
khoảng cách các chữ
line spacing
khoảng cách giữa các dòng
longitudinal spacing of the web reinforcement
khoảng cách giữa các cốt đai trong sườn dầm
message spacing
khoảng cách tin báo
minimum spacing
khoảng cách tối thiểu
modular spacing
khoảng cách cơ bản
modular spacing
khoảng cách đơn thể
nail spacing
khoảng cách đóng đinh
nominal spacing
khoảng cách danh định
Normal Font Spacing
khoảng cách phông chữ bình thường
open spacing
sự xếp khoảng cách lớn
orbital spacing
khoảng cách quỹ đạo
pel spacing
khoảng cách điểm
phase spacing
khoảng cách pha
planning spacing
khoảng cách quy hoạch
proportional spacing mechanism
cơ cấu tạo khoảng cách tỉ lệ (giữa các ký tự)
rebar spacing
khoảng cách giữa cốt thép
rib spacing
khoảng cách giữa các sường
rivet spacing
khoảng cách đinh tán
rivet spacing
khoảng cách giữa đinh tán
row spacing
khoảng cách giữa hai hàng
safe spacing (ofa ground station)
khoảng cách an toàn (của trạm trên Mặt đất)
Select character spacing (SCS)
chọn khoảng cách giữa các ký tự
single spacing
khoảng cách dòng đơn
spacing factor
hệ số khoảng cách
spacing of buildings
khoảng cách (tối thiểu cho phép) giữa 2 ngôi nhà
spacing of reinforcement
khoảng cách giữa cốt thép
spacing of stations
khoảng cách giữa các đài (trạm)
spacing of stirrups
khoảng cách giữa cốt đai
spacing of trusses
khoảng cách giữa giàn
spacing of wells
khoảng cách giếng
spacing source
việc bố trí khoảng cách (pha)
station spacing
khoảng cách đặt trạm
stirrup spacing
khoảng cách giữa cốt đai
strengthening rings spacing
khoảng cách vành xiết
tie spacing
khoảng cách tà vẹt
timber spacing
khoảng cách tà vẹt
to change the spacing between icons
thay đổi khoảng cách giữa các biểu tượng
track spacing
khoảng cách hai tuyến
track spacing
khoảng cách rãnh
train spacing
khoảng cách đoàn tàu
truss spacing
khoảng cách các giàn
truss spacing
khoảng cách cách các giàn
truss spacing
khoảng cách giữa giàn
tube spacing
khoảng cách giữa các ống (nồi hơi và lò ống)
tube spacing
khoảng cách giữa ống
variable spacing
khoảng cách biến đổi
vertical line spacing
khoảng cách dòng theo chiều dọc
khoảng tách (giữa các phương tiện)
độ chặt
close spacing
độ chặt cao (đá mài)
grain spacing
độ chặt (đá mài)
độ gián cách hạt (đá mài)
giãn cách
character spacing
giãn cách ký tự
constant spacing
giãn cách không đổi
decrease paragraph spacing
giảm giãn cách đoạn
letter spacing
sự chỉnh gián cách chữ
line spacing
giãn cách dòng
line spacing
giãn cách đường
proportional spacing
giãn cách theo tỉ lệ
pulse spacing
giãn cách xung
scale spacing
giãn cách độ chia
Select Line Spacing
chọn giãn cách dòng
Select Reverse Spacing (SRS)
chọn giãn cách ngược
Select Vertical spacing (SVS)
chọn giãn cách theo chiều thẳng đứng
Set Line Spacing (SLS)
lập giãn cách dòng
signal spacing
gián cách tín hiệu
WordArt Character Spacing
giãn cách ký tự wordart
giãn cách dòng
Select Line Spacing
chọn giãn cách dòng
Set Line Spacing (SLS)
lập giãn cách dòng
phân bố
sự sắp đặt
tầm nhìn thấy
tầm nhìn xa

Kinh tế

sự để cách
proportional spacing
sự để cách ký tự theo tỉ lệ
sự xếp đặt

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top