- Từ điển Anh - Việt
Specialize bank
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Specialize capital
vốn chuyên dụng, vốn đặc định, -
Specialize management trust
công ty tín thác quản lý chuyên nghiệp hóa, -
Specialized
/ ´speʃə¸laiz /, Tính từ: chuyên dụng; thích ứng, thiết kế cho một mục đích riêng, chuyên;... -
Specialized Database Functions (TMN) (SDF)
các chức năng của cơ sở dữ liệu chuyên dụng (tmn), -
Specialized Mobile Radio (SMR)
vô tuyến và di động đặc biệt, -
Specialized Mobile Radio Service (SMRS)
dịch vụ vô tuyến di động chuyên dụng, -
Specialized Satellite Service Operator (SSSO)
nhà khai thác dịch vụ vệ tinh chuyên hóa, -
Specialized access
truy cập đặc biệt, -
Specialized agency
cơ quan chuyên môn, -
Specialized application language
ngôn ngữ chuyên dụng, -
Specialized banks
các ngân hàng chuyên nghiệp, -
Specialized capital
vốn chuyên dụng, vốn đặc định, -
Specialized center
trung tâm chuyên môn hóa, -
Specialized classification system
hệ thống phân loại đặc biệt, -
Specialized cold store
kho lạnh chuyên dùng, -
Specialized erection flow line
dây truyền chuyên môn hóa, -
Specialized foreign exchange bank
ngân hàng ngoại hối chuyên nghiệp, -
Specialized function
hàm đặc biệt, -
Specialized international organization
cơ quan quốc tế chuyên môn, -
Specialized mutual fund
quỹ tương tế chuyên hóa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.