- Từ điển Anh - Việt
Splitter
Nghe phát âmMục lục |
/´splitə/
Thông dụng
Danh từ
Người tách ra, người chia rẽ
Cái để tách ra, cái để tẽ ra
Cơn nhức đầu như búa bổ
Chuyên ngành
Toán & tin
bộ tách
Điện
bộ chia tách
Điện lạnh
cụm rẽ nhánh
Kỹ thuật chung
dao cắt
dụng cụ cắt
máy tách
thiết bị tách
Kinh tế
bộ khuếch tán không khí (trong máy điều hòa nhiệt độ)
búa xẻ thịt
công nhân phân tầng cắt cá
công nhân xẻ thịt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Splitter box
hộp chia đệm, -
Splitter damper
van phân phối không khí, -
Splitter island
đảo phân làn, -
Splitter pier
trụ giữa trong buồng hút (tuabin), -
Splitter rolls
trục ép, -
Splitter wall
trụ giữa (ống hút), tường phân chia, -
Splitting
Tính từ: rất nhức (đặc biệt là đau đầu), i've got a spliting headache, tôi bị nhức đầu như... -
Splitting-up
sự tách đường tàu, Danh từ: sự tách vỡ, sự tách đường tàu, -
Splitting a table
tách một bản kê, -
Splitting arrangement
bộ phận cắt, -
Splitting ax
rìu bổ, rìu chẻ tách, -
Splitting axe
rìu bổ, rìu chẻ tách, -
Splitting chisel
cái đục phẳng, -
Splitting electrode
điện cực tách, điện cực chẻ, -
Splitting factor
hệ số tách, -
Splitting field
trường khai triển, -
Splitting homomorphism
phép đồng cấu tách, -
Splitting of chain
đứt mạch, -
Splitting of heart sounds
(sự) phân đôi tiếng tim, -
Splitting of levels
tách (các) mức,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.