- Từ điển Anh - Việt
Spoke
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Thời quá khứ của .speak
Danh từ
Cái nan hoa
Bậc thang, nấc thang
Tay quay (của bánh lái)
Que chèn, gậy chèn (để chặn xe ở đường dốc)
- put a spoke in somebody's wheel
- thọc gậy bánh xe
Ngoại động từ
Lắp nan hoa
Chèn (bắp xe) bằng gậy; thọc gậy vào (bánh xe)
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
Nan hoa
Cơ khí & công trình
nan hoa
Giải thích EN: A bar or rod that projects from the center of a wheel.Giải thích VN: Một thanh chống ra từ tâm của bánh xe.
thanh ngang bánh xe
Ô tô
cái nan hoa (bánh xe, vôlăng...)
Xây dựng
gậy chèn
Kỹ thuật chung
nan hoa, gậy chèn
tay quay
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Spoke-bone
Danh từ: (giải phẫu) xương quay, -
Spoke bone
xương quay, -
Spoke center
mũi tâm nhiều cạnh, tâm (bánh) nan hoa, -
Spoke nipple
đai ốc căm xe, -
Spoke of steering wheel
chạc của vòng tay lái, -
Spoke rib
gân nan hoa, -
Spoke setter
đồ rút căm xe, -
Spoke shave
bào ngọt, bào gọt, -
Spoke sheave
puli có nan hoa, -
Spoke tour
chuyển du lịch tỏa tròn, -
Spoke wheel
mâm đúc giả nan hoa, bánh hình sao, bánh xe có mayơ, ôto bánh xe có mayơ, -
Spoke wheel center
tâm bánh nan hoa, -
Spoke wire
dây làm nan hoa (bánh xe), -
Spokebone
xương quay, -
Spoked wheel
bánh có mayơ, bánh có nan hoa, -
Spoken
bre / spəʊkən /, name / spoʊkən /, Tính từ: (trong từ ghép) nói theo một cách nào đó, Từ... -
Spoken-for
Tính từ: hứa hôn với, -
Spoken Language Dialogue (SLD)
đối thoại ngôn ngữ nói, -
Spoken Language Dialogue Systems (SLOS)
các hệ thống đối thoại dùng ngôn ngữ nói, -
Spokes
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.