- Từ điển Anh - Việt
Squamosal
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Có vảy
Dạng vảy
Xương vảy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Squamose
/ ´skweimous /, tính từ, có vảy, hình vảy, -
Squamotympanic fissure
khe đá -nhĩ, -
Squamous
/ ´skweiməs /, như squamose, Y học: có vảy, có vảy da, -
Squamous bone
xương trái, -
Squamous epithelium
biểu mô vảy, -
Squamous eruption
ban vảy da, -
Squamous suture
đường khớp trai, -
Squamousepithelium
biểu mô lát, -
Squamouseruption
ban vảy da, -
Squamula
Danh từ, số nhiều squamulae: vảy nhỏ, lá bắc, -
Squamulose
/ ´skwæmju¸lous /, tính từ, có vảy nhỏ; có lá bắc, -
Squander
/ ´skwɔndə /, Ngoại động từ: lãng phí (tiền của, thì giờ), tiêu (tiền) hoang phí, phí phạm,... -
Squanderer
/ ´skwɔndərə /, danh từ, người tiêu lãng phí, người hoang phí, -
Squandering
Tính từ: phung phí, hoang toàng, -
Squanderingly
Phó từ:, -
Squandermania
Danh từ: thói tiêu hoang, -
Squarability
tính cầu phương được, -
Squarable
cầu phương được, squarable figure, hình cầu phương được -
Squarable figure
hình cầu phương được, -
Square
/ skweə /, tính từ: vuông, có một góc vuông, tạo thành một góc vuông (chính xác hoặc gần đúng),...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.