- Từ điển Anh - Việt
Squamulose
Mục lục |
/´skwæmju¸lous/
Thông dụng
Tính từ
Có vảy nhỏ; có lá bắc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Squander
/ ´skwɔndə /, Ngoại động từ: lãng phí (tiền của, thì giờ), tiêu (tiền) hoang phí, phí phạm,... -
Squanderer
/ ´skwɔndərə /, danh từ, người tiêu lãng phí, người hoang phí, -
Squandering
Tính từ: phung phí, hoang toàng, -
Squanderingly
Phó từ:, -
Squandermania
Danh từ: thói tiêu hoang, -
Squarability
tính cầu phương được, -
Squarable
cầu phương được, squarable figure, hình cầu phương được -
Squarable figure
hình cầu phương được, -
Square
/ skweə /, tính từ: vuông, có một góc vuông, tạo thành một góc vuông (chính xác hoặc gần đúng),... -
Square, combination
thước hỗn hợp, thước tách, -
Square-bar spiral soring
lò xo xoắn ốc dây vuông, -
Square-bracket
Danh từ: thao diễn quân sự trong phạm vi trại lính, -
Square-built
/ ´skwɛə¸bilt /, tính từ, to ngang (người), -
Square-butt joint
mối hàn không vát, -
Square-corner seam
mối hàn lồi vuông góc, -
Square-dance
Ngoại động từ: khiêu vũ bốn cặp hình vuông, Danh từ: kiểu khiêu... -
Square-dancer
/ ´skwɛə¸dænsə /, danh từ, người khiêu vũ bốn cặp hình vuông, -
Square-dancing
Danh từ: cách khiêu vũ bốn cặp hình vuông, -
Square-edged
được sửa mep khung vuông (gỗ), -
Square-edged board
ván đẽo sắc cạnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.