- Từ điển Anh - Việt
Stand alone
Nghe phát âmKỹ thuật chung
không phụ thuộc
độc lập
Giải thích VN: Ví dụ máy tính độc lập là một loại máy tính dành riêng để thỏa mãn tất cả các yêu cầu về điện toán của một cá nhân. Người sử dụng sẽ chọn đúng phần mềm cần thiết cho các công việc hàng ngày của họ. Liên kết với các máy tính khác, nếu có, chỉ là một việc ngẫu nhiên do các mục đích chủ yếu của hệ máy.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Stand alone application
ứng dụng độc lập, -
Stand alone device
thiết bị không phụ thuộc, thiết bị độc lập, -
Stand alone exchange
tổng đài độc lập, -
Stand alone line concentrator
bộ tập trung các đường (điện thoại) tự lập, -
Stand alone system
hệ độc lập, hệ thống đơn, hệ thống độc lập, -
Stand away
đi khỏi, rời khỏi, -
Stand by machine
máy xơ qua, phòng hờ, máy xơ cua, phòng chờ, -
Stand by power
công suất dự trữ, -
Stand by unit
tổ máy dự trữ, -
Stand camera
Danh từ: máy quay phim có chân đứng; máy ảnh có chân đứng, -
Stand fan
quạt đứng, -
Stand for
tiến về (đạo hàng), Toán & tin: viết tắt bởi, Từ đồng nghĩa:... -
Stand inshore
dừng ven bờ (đạo hàng), -
Stand of arms
Thành Ngữ:, stand of arms, b? vu khí cá nhân -
Stand of colours
Thành Ngữ:, stand of colours, nh?ng c? c?a trung doàn -
Stand of drill pipe
bộ ống khoan, -
Stand of tide
nước đứng, nước triều đứng (thủy chiều), -
Stand off
cho nghỉ việc (công nhân), -
Stand oil
dầu đã khô (đã pôlyme hóa),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.