- Từ điển Anh - Việt
Starting compressor
Nghe phát âmMục lục |
Cơ khí & công trình
máy nén khởi động
Xây dựng
máy nén khí khởi động
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Starting condition
điều kiện sinh dao động, -
Starting conditions
điều kiện ban đầu, -
Starting current
dòng điện mở máy, dòng điện khởi động, dòng điện phát khởi, breakaway starting current, dòng điện khởi động ngắt -
Starting date
ngày bắt đầu thi hành, ngày khởi sự, -
Starting device
dụng cụ khởi động, cơ cấu khởi động, cơ cấu khởi động, -
Starting drum
tang khởi động, -
Starting electrode
điện cực khởi động, -
Starting engine
động cơ khởi động, động cơ phát khởi, động cơ phụ, -
Starting field
từ trường khởi động, -
Starting force
lực khởi dộng, lực khởi động, -
Starting frame delimiter
dấu tách mở đầu khung, -
Starting frequency
tần số ban đầu, -
Starting friction
ma sát khởi động, ma sát khi khởi động, ma sát khi vật bắt đầu chuyển động, -
Starting fuel
nhiên liệu để khởi động, -
Starting gear
thiết bị khởi động, cơ cấu khởi động, -
Starting hand crank or starting handle
tay quay động cơ (để khởi động), -
Starting handle
Danh từ: tay cầm để khởi động máy, tay quay khởi động, tay quay để khởi động, cần khởi... -
Starting heater
thiết bị nung nóng ban đầu, -
Starting jet
jiclơ khởi động, -
Starting length
khoảng khởi động, đoạn đường khởi động,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.