- Từ điển Anh - Việt
Stationary stand
Xem thêm các từ khác
-
Stationary state
trạng thái bền, trạng thái ổn định, trạng thái dừng, trạng thái tĩnh tại, -
Stationary stay
kính cố định, lunét đỡ cố định, -
Stationary stay bolt
bulông neo, -
Stationary stay wire
cáp dừng, -
Stationary steering (static steering)
lái dừng (lái tĩnh), -
Stationary stop
cữ tỳ cố định, cữ tì cố định, -
Stationary tangent
tiếp tuyến dừng, -
Stationary three-point stay
lunét đỡ ba điểm cố định, -
Stationary traffic
giao thông không thay đổi, giao thông ổn định, -
Stationary transversal waves
sóng ngang dừng, -
Stationary unit
bàn thí nghiệm, -
Stationary universe
vũ trụ dừng, -
Stationary value
giá trị dừng, -
Stationary ventilator
quạt thông gió cố định, -
Stationary vibration
sự dao động không đổi, sự dao động ổn định, dao động ổn định, -
Stationary wave
sóng đứng yên, sóng dừng, sóng đứng, stationary wave pattern, mô hình sóng dừng -
Stationary wave pattern
mô hình sóng dừng, -
Stationer
/ ´steiʃnə /, Danh từ: người bán đồ dùng văn phòng, người bán văn phòng phẩm, Kinh... -
Stationery
/ 'stei∫ənri /, Danh từ: Đồ dùng văn phòng (giấy, bút, phong bì..), Kỹ... -
Stationery shop
cửa hàng văn phòng phẩm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.