- Từ điển Anh - Việt
Stiver
Mục lục |
/´staivə/
Thông dụng
Danh từ
Đồng trinh, đồng kẽm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Stiver chamber
thùng chứa bụi (máy nghiền), -
Stoa
/ stouə /, Danh từ, số nhiều .stoae: cổng vòm (trong (kiến trúc) cổ hy lạp), Xây... -
Stoadite
hợp kim crôm-coban, -
Stoae
Danh từ số nhiều của .stoa: như stoa, -
Stoat
/ stout /, Danh từ: (động vật học) chồn ecmin (có lông màu nâu về mùa hè), Ngoại... -
Stochastic
/ stɔ´kæstik /, Kỹ thuật chung: ngẫu nhiên, random disturbance , stochastic disturbance, nhiễu ngẫu nhiên,... -
Stochastic approximation
phép xấp xỉ xác suất, -
Stochastic continuity
tính liên tục ngẫu nhiên, -
Stochastic control theory
thuyết điều khiển stochastic, -
Stochastic convergence
sự hội tụ ngẫu nhiên, -
Stochastic dependence
sự phụ thuộc ngẫu nhiên, -
Stochastic loading
sự đặt tải ngẫu nhiên, -
Stochastic matrix
ma trận ngẫu nhiên, -
Stochastic model
mô hình ngẫu nhiên, -
Stochastic network model
mô hình mạng rối, ngẫu nhiên, -
Stochastic optimality criterion
tiêu chuẩn tối ưu ngẫu nhiên, -
Stochastic phenomenon
hiện tượng ngẫu nhiên, -
Stochastic process
quá trình bất định, quá trình ngẫu nhiên, quá trình ngẫu nhiên, -
Stochastic programming
quy hoạch ngẫu nhiên, quy hoạch ngẫu nhiên, -
Stochastic relation
quan hệ ngẫu nhiên, mối quan hệ ngẫu nhiên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.