- Từ điển Anh - Việt
Storage temperature
Mục lục |
Kỹ thuật chung
nhiệt độ bảo quản
- average storage temperature
- nhiệt độ bảo quản trung bình
- cold-storage temperature
- nhiệt độ bảo quản lạnh
- cool-storage temperature
- nhiệt độ bảo quản lạnh
- freezer storage temperature
- nhiệt độ bảo quản đông lạnh
- low storage temperature
- nhiệt độ bảo quản thấp
- refrigerated storage temperature
- nhiệt độ bảo quản lạnh
Kinh tế
nhiệt độ bảo quản
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Storage test
thử nghiệm bảo quản, sự xác định độ bền khi bảo quản, -
Storage time
thời gian lưu trữ, thời gian nhớ, thời gian bộ nhớ, thời gian lưu (phụ tải) thời gian nhớ (dữ liệu), -
Storage track
tuyến dự trữ, -
Storage tray
khay (đựng hàng) bảo quản, -
Storage trouble
sự hư hỏng do bảo quản, -
Storage tube
ống đèn bộ nhớ, ống lưu trữ, Điện: đèn phát tia âm cực, Kỹ thuật... -
Storage type
kiểu bộ nhớ, -
Storage unit
đơn vị lưu trữ, bộ nhớ, bộ lưu trữ, bộ nhớ, bộ nhớ (máy tính), -
Storage usage map
sơ đồ dùng bộ nhớ, sơ đồ sử dụng bộ nhớ, bản đồ sử dụng bộ nhớ, -
Storage utilization
hiệu suất bộ nhớ, mức sử dụng bộ nhớ, sự sử dụng bộ nhớ, -
Storage wall
tường nhà kho, -
Storage water heater
bộ đun nước dự trữ, -
Storage water level
mực nước hồ chứa, -
Storage wield
sân kho, -
Storage wrap
sự trao đổi (nội dung) bộ nhớ, -
Storage yard
bãi chứa vật tư, storage yard traveling bridge crane, cần trục ở bãi chứa vật tư -
Storage yard traveling bridge crane
cần trục ở bãi chứa vật tư, -
Storage yield
kho, sân kho, -
Storage zone
khu vực kho tàng, vùng (đặt) bộ nhớ, -
Storax
/ ´stɔ:ræks /, Danh từ: cánh kiến trắng, an tức hương, (thực vật học) cây bồ đề,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.