- Từ điển Anh - Việt
Strawberry-mark
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Bớt đỏ trên da (nhất là trẻ sơ sinh)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Strawberry-tree
Danh từ: (thực vật học) cây dương mai, -
Strawberry blonde
tính từ, có tóc hung đỏ, danh từ, cô gái tóc hung đỏ, -
Strawberry gallbladder
túi mật hình quả dâu tây, -
Strawberry mark
u mạch máu thông thuớng, Từ đồng nghĩa: noun, birthmark , hemangioma , nevus , port-wine stain , vascular... -
Strawberry nevus
u mạch hang, -
Strawberry roan
Danh từ: ngựa hồng, -
Strawberry tomato
Danh từ: (thực vật học) cây tầm bóp, -
Strawberrynevus
u mạch hang, -
Strawboard
/ ´strɔ:¸bɔ:d /, Xây dựng: các tông bằng rơm, panô bằng rơm, Kỹ thuật... -
Strawed
, -
Strawing
, -
Straws
bánh mì sợi (bột nướng hình sợi rơm), -
Strawy
/ ´strɔ:i /, tính từ, bằng rơm; có rơm, vàng nhạt, màu rơm, -
Stray
/ strei /, Tính từ: lạc, mất, rải rác, lác đác, tản mạn, lơ thơ; cô lập, Danh... -
Stray-light emission
sự tán xạ, -
Stray block
khối lang thang, -
Stray capacitance
điện dung dò, điện dung ký sinh, điện dung tạp, điện dung tạp tán, điện dung khí sinh, điện dung rò, -
Stray capacity
điện dung ký sinh, -
Stray coupling
sự ghép tạp tán, sự ghép ký sinh, -
Stray current
dòng tạp tán, dòng điện lạc, dòng điện tản, dòng điện tạp tán, dòng lạc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.