- Từ điển Anh - Việt
Stray losses
Điện
sự hao tổn phụ
Giải thích EN: Losses that are not associated with primary function of the circuit or transmission line; for example, core losses in a transformer or heating losses in a transmission line associated with the series resistance or the conductance of the surrounding dielectric.Giải thích VN: Những sự hao tổn không liên quan tới chức năng chính của mạch hay đường truyền; ví dụ, sự hao tổn ở lõi trong máy biến thế hay sự mất mát do nhiệt trong một đường truyền liên quan tới trở kháng hay độ dẫn điện của điện môi xung quanh.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Stray oscillation
dao động tạp tán, -
Stray parameter
tham số parasit chương trình, tham số parazit, -
Stray radiation
bức xạ tán xạ, bức xạ tạp tán, -
Stray radiation field
trường bức xạ ký sinh, -
Stray sand
thấu kính cát di chuyển, -
Stray signal pick-up
sự ghi tín hiệu tạp tán, -
Stray wave
sóng lăn tăn, -
Straying
dò, phân tán, -
Strays
nhiễu loạn điện từ, -
Streak
/ stri:k /, Danh từ: Đường sọc, vệt, vỉa, tính, nết, tính nết, hồi, cơn, vận (thời kỳ thua... -
Streak agar
vạch cấy trên thạch, -
Streak culture
nuôi cấy sọc dây thép, -
Streak lines
đường sọc, đường vân, -
Streak of rust
đường phụ hoặc đường nhánh (rất ít khi sử dụng), -
Streak plate
đĩa sọc, đĩa kẻ, đĩasọc, đĩa kẻ, -
Streaked
phân vỉa, -
Streaker
/ ´stri:kə /, danh từ, người trần truồng chạy nhanh qua một khu rộng, trống để gây khó chịu cho mọi người hoặc để đùa... -
Streakiness
/ ´stri:kinis /, Danh từ: sự có đường sọc, sự có vệt, sự thành vệt, sự có vỉa, Hóa... -
Streaking
Danh từ: sự cấy thành vạch, sự kéo vệt, dư huy, sự kéo theo, sự cấy thành vạch (vi sinh vật),... -
Streaks
vết sọc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.