- Từ điển Anh - Việt
Study
/'stʌdi/
Thông dụng
Danh từ
Sự học tập; sự nghiên cứu (về một đề tài, nhất là từ sách vở)
( (thường) số nhiều) đối tượng được điều tra, đối tượng được nghiên cứu
Sự tìm tòi; sự nghiên cứu; sự điều tra về một vấn đề
- publish a study of Locke's philosophy
- công bố một công trình nghiên cứu về triết học của Locke
Sự chăm chú, sự chú ý
Sự suy nghĩ lung, sự trầm tư mặc tưởng (như) brown study
Phòng làm việc, phòng học (học sinh đại học); văn phòng (luật sư)
(nghệ thuật) hình nghiên cứu
(âm nhạc) bài tập
(sân khấu) người học vở
( a study) cái đáng quan sát; vẻ bất thường
Ngoại động từ
Học; nghiên cứu, xem rất cẩn thận
Chăm lo, chăm chú
Nội động từ
Cố gắng, tìm cách (làm cái gì)
- to study to avoid disagreeable topic
- cố gắng tìm cách tránh những đề tài không hay
(từ cổ,nghĩa cổ) suy nghĩ
Cấu trúc từ
to study out
- suy nghĩ tự tìm ra (vấn đề gì)
to study up
- học để đi thi (môn gì)
to study for the bar
- học luật
hình thái từ
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
Sự nghiên cứu, sự khảo sát
Xây dựng
khảo cứa
Điện lạnh
khảo cứu
sự khảo cứu
Kỹ thuật chung
khảo sát
- End Office Connections Study (EOCS)
- khảo sát các kết nối tổng đài đầu cuối
- LUnar Night time Survival Study (LUNISS)
- nghiên cứu khảo sát ban đêm của mặt trăng
- micromotion study
- khảo sát vi chuyển động
nghiên cứu
- analytical study (on)
- nghiên cứu phân tích (về)
- application study
- nghiên cứu ứng dụng
- architectural study
- sự nghiên cứu kiến trúc
- bacteriological study
- nghiên cứu vi khuẩn
- bacteriological study
- sự nghiên cứu vi khuẩn
- basic motion-time study
- sự nghiên cứu thời gian vận động cơ bản
- case study
- nghiên cứu trường hợp
- CCIR study group
- ủy ban nghiên cứu CCIR
- check study
- sự nghiên cứu kiểm tra
- comprehensive study
- nghiên cứu tổng quan
- cross sectional study
- nghiên cứu lát cắt ngang
- Economic Impact Study System (EISS)
- hệ thống nghiên cứu tác động kinh tế
- environmental impact study
- nghiên cứu tác động môi trường
- experimental study
- sự nghiên cứu thực nghiệm
- feasibility study
- nghiên cứu khả thi
- feasibility study
- nghiên cứu về tính khả thi
- feasibility study
- sự nghiên cứu khả thi
- feasibility study (on)
- nghiên cứu khả thi (về)
- feasibility study project
- dự án nghiên cứu khả thi
- feasibility study report
- báo cáo nghiên cứu khả thi
- For Further Study (FFS)
- để nghiên cứu tiếp
- Further Study (FS)
- nghiên cứu tiếp
- geological study
- sự nghiên cứu điạ chất
- Gilbreth's micromotion study
- nghiên cứu vận động vi mô của Gilbreth
- High Speed Study Group (IEEE) (HSSG)
- nhóm nghiên cứu về tốc độ cao
- hydrologic study
- nghiên cứu thủy văn
- hydrological study
- nghiên cứu thủy văn
- hydrological study
- sự nghiên cứu thủy văn
- Internet Services Study Group (MSAF) (ISSG)
- Nhóm nghiên cứu các dịch vụ Internet
- intervention study
- nghiên cứu can thiệp
- Joint Global Ocean Flux Study Programme of the IGBP (JGOFS)
- Chương trình nghiên cứu chung về hải lưu toàn cầu của IGBP
- Joint Study Group (JSG)
- nhóm nghiên cứu chung
- LUnar Night time Survival Study (LUNISS)
- nghiên cứu khảo sát ban đêm của mặt trăng
- management study
- sự nghiên cứu quản lý
- matched pair study
- nghiên cứu ghép đôi
- memomotion study
- nghiên cứu chuyển động chậm
- method study
- sự nghiên cứu phương pháp
- methods study
- nghiên cứu hệ thống
- microbiological study
- nghiên cứu về vi sinh
- Middle and High Latitudes Oceanic Variability Study (MAHLOVS)
- nghiên cứu sự biến động của đại dương tại các vĩ độ trung bình và cao
- motion study
- nghiên cứu chuyển động
- motion study
- sự nghiên cứu chuyển động
- multimedia study group
- nhóm nghiên cứu đa phương tiện
- opportunity study
- nghiên cứu cơ hội
- pre-feasibility study
- nghiên cứu tiền khả thi
- pre-feasibility study (on)
- nghiên cứu tiền khả thi (về)
- preliminary study
- nghiên cứu sơ bộ trước
- preliminary study
- sự nghiên cứu sơ bộ
- procedures study
- quy trình nghiên cứu
- prospective study
- nghiên cứu viễn cảnh
- ratio-delay study
- nghiên cứu tỉ lệ trì hoãn
- replacement study
- nghiên cứu việc thay thế
- scope of the study
- phạm vi nghiên cứu
- study area
- khu vực nghiên cứu
- study contract
- hợp đồng nghiên cứu
- Study Group (ITU-T) (SG)
- Nhóm nghiên cứu (ITU-T)
- study of movement of points
- nghiên cứu về chuyển động của ghi
- study period
- giai đoạn nghiên cứu
- study programme
- chương trình nghiên cứu
- study report
- báo cáo nghiên cứu
- study room
- phòng nghiên cứu
- Study, Feasibility
- nghiên cứu khả thi
- Study, Pre-feasibility
- nghiên cứu tiền khả thi
- subject of the study
- đối tượng nghiên cứu
- system study
- nghiên cứu hệ thống
- theoretical study
- sự nghiên cứu lý thuyết
- time-and-motion study
- nghiên cứu hoạt động theo thời gian
- urban study
- sự nghiên cứu đô thị
- waste management study
- nghiên cứu xử lý chất thải
sự khảo sát
sự nghiên cứu
- architectural study
- sự nghiên cứu kiến trúc
- bacteriological study
- sự nghiên cứu vi khuẩn
- basic motion-time study
- sự nghiên cứu thời gian vận động cơ bản
- check study
- sự nghiên cứu kiểm tra
- experimental study
- sự nghiên cứu thực nghiệm
- feasibility study
- sự nghiên cứu khả thi
- geological study
- sự nghiên cứu điạ chất
- hydrological study
- sự nghiên cứu thủy văn
- management study
- sự nghiên cứu quản lý
- method study
- sự nghiên cứu phương pháp
- motion study
- sự nghiên cứu chuyển động
- preliminary study
- sự nghiên cứu sơ bộ
- theoretical study
- sự nghiên cứu lý thuyết
- urban study
- sự nghiên cứu đô thị
Kinh tế
nghiên cứu
- accounting study
- nghiên cứu kế toán
- bacteriological study
- sự nghiên cứu vi khuẩn
- biochemical study
- sự nghiên cứu sinh hóa
- budget study
- nghiên cứu ngân sách
- case study
- nghiên cứu án lệ
- case study
- nghiên cứu tình huống
- case study method
- phương pháp nghiên cứu /trường hợp điển hình
- case study method
- phương pháp nghiên cứu mẫu
- chromatographic study
- sự nghiên cứu sắc ký
- colorimetric study
- sự nghiên cứu màu
- comparative study
- sự nghiên cứu so sánh
- consumer study
- nghiên cứu nhu cầu tiêu dùng
- cost of feasibility study
- chi phí nghiên cứu tính khả thi
- cross-sectional study
- sự nghiên cứu mẫu tiêu biểu
- export market study
- nghiên cứu thị trường xuất khẩu
- fatigue study
- nghiên cứu mệt mỏi
- feasibility study
- nghiên cứu khả thi
- feasibility study
- nghiên cứu khả thi (luận chứng kinh tế kỹ thuật)
- feasibility study
- nghiên cứu tính khả thi (của dự án đầu tư)
- foreign market study
- nghiên cứu thị trường nước ngoài
- gap study
- sự nghiên cứu những sai biệt
- impact study
- nghiên cứu hiệu quả
- joint study committee
- ủy ban nghiên cứu liên hợp
- methods study
- sự nghiên cứu phương pháp
- microscopical study
- sự nghiên cứu (bằng) kính hiển vi
- motion study
- nghiên cứu thao tác
- need study
- sự nghiên cứu về nhu cầu
- pilot study
- nghiên cứu mở đầu
- pilot study
- nghiên cứu sơ bộ
- polarographic study
- sự nghiên cứu cực phổ
- sample study
- sự nghiên cứu mẫu
- study group
- nhóm nghiên cứu
- time (andmotion) study
- nghiên cứu thời gian
- time and method study
- sự nghiên cứu về thời gian và phương pháp
- time and motion study
- nghiên cứu động tác và thời gian
- time and motion study
- nghiên cứu thời tác
- time study
- nghiên cứu thời gian (lao động)
- tracking study
- nghiên cứu thị trường trong tiếp thị
- viscometric study
- sự nghiên cứu bằng phép đo độ nhớt
- work study
- công tác nghiên cứu
- work study
- nghiên cứu công tác
- work study
- nghiên cứu công việc
nghiên cứu (thị trường)
sự điều tra
sự điều tra, nghiên cứu (thị trường)
sự nghiên cứu
- bacteriological study
- sự nghiên cứu vi khuẩn
- biochemical study
- sự nghiên cứu sinh hóa
- chromatographic study
- sự nghiên cứu sắc ký
- colorimetric study
- sự nghiên cứu màu
- comparative study
- sự nghiên cứu so sánh
- cross-sectional study
- sự nghiên cứu mẫu tiêu biểu
- gap study
- sự nghiên cứu những sai biệt
- methods study
- sự nghiên cứu phương pháp
- microscopical study
- sự nghiên cứu (bằng) kính hiển vi
- need study
- sự nghiên cứu về nhu cầu
- polarographic study
- sự nghiên cứu cực phổ
- sample study
- sự nghiên cứu mẫu
- time and method study
- sự nghiên cứu về thời gian và phương pháp
- viscometric study
- sự nghiên cứu bằng phép đo độ nhớt
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- abstraction , academic work , analyzing , application , attention , class , cogitation , comparison , concentration , consideration , contemplation , course , cramming , debate , deliberation , examination , exercise , inquiry , inspection , investigation , lesson , meditation , memorizing , muse , musing , pondering , questioning , reading , reasoning , reflection , research , reverie , review , rumination , schoolwork , scrutiny , subject , survey , thought , trance , weighing , calculation , lucubration , check , checkup , perusal , view , absent-mindedness , bemusement , brown study , daydreaming , drill , rehearsal , training
verb
- apply oneself , bone up * , brood over , burn midnight oil , bury oneself in , coach , cogitate , consider , crack the books , cram , dig * , dive into , examine , excogitate , go into , go over , grind * , hit the books * , inquire , learn , learn the ropes * , lucubrate , meditate , mind , mull over , perpend , peruse , plug * , plunge , polish up , ponder , pore over , read , read up , refresh , think , think out , think over , tutor , weigh , brainstorm * , canvass , case , check out , check over , check up , compare , deliberate , do research , figure , give the eagle eye , inspect , investigate , keep tabs , look into , research , scope , scrutinize , sort out , survey , view , con , check , traverse , chew on , contemplate , entertain , mull , muse , reflect , revolve , ruminate , think through , turn over , analysis , analyze , con over , consideration , dig , dissect , explore , eye , grind , lesson , look , lucubration , memorize , office , perusal , pore , review , scan , schoolwork , watch
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Study, Feasibility
nghiên cứu khả thi, -
Study, Pre-feasibility
nghiên cứu tiền khả thi, -
Study (room)
phòng học, -
Study Group (ITU-T) (SG)
nhóm nghiên cứu (itu-t), -
Study area
khu vực nghiên cứu, -
Study contract
hợp đồng nghiên cứu, -
Study group
nhóm du khảo, nhóm nghiên cứu, -
Study house
nhà thí nghiệm, nhà thí nghiệm, -
Study leave
nghỉ phép để theo học, sự nghỉ phép để học bổ túc, -
Study of movement of points
nghiên cứu về chuyển động của ghi, -
Study of statistics
thống kê học, -
Study period
giai đoạn nghiên cứu, -
Study programme
chương trình nghiên cứu, joint global ocean flux study programme of the igbp (jgofs), chương trình nghiên cứu chung về hải lưu toàn cầu... -
Study report
báo cáo nghiên cứu, -
Study room
phòng nghiên cứu, lớp học, phòng học, -
Study tour
đi thực tế, du lịch khảo sát, -
Studying
, -
Studying tutorial
hướng dẫn học, -
Stuff
/ stʌf /, Danh từ: chất, chất liệu; thứ, món, (the stuff) (thông tục) tiền nong; gỗ lạt; đạn,... -
Stuff Bit ID (SBID)
nhận dạng bít nhồi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.