Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Study

Mục lục

/'stʌdi/

Thông dụng

Danh từ

Sự học tập; sự nghiên cứu (về một đề tài, nhất là từ sách vở)
to give one's hours to study
để hết thì giờ vào học tập
to make a study of something
nghiên cứu một vấn đề gì
( (thường) số nhiều) đối tượng được điều tra, đối tượng được nghiên cứu
legal studies
những vấn đề nghiên cứu pháp lý
Sự tìm tòi; sự nghiên cứu; sự điều tra về một vấn đề
publish a study of Locke's philosophy
công bố một công trình nghiên cứu về triết học của Locke
Sự chăm chú, sự chú ý
it shall be my study to write correctly
tôi sẽ chú ý để viết cho đúng
Sự suy nghĩ lung, sự trầm tư mặc tưởng (như) brown study
to be lost in a brown study
đang suy nghĩ lung, đang trầm tư mặc tưởng
Phòng làm việc, phòng học (học sinh đại học); văn phòng (luật sư)
(nghệ thuật) hình nghiên cứu
(âm nhạc) bài tập
(sân khấu) người học vở
a slow study
người học vở lâu thuộc
( a study) cái đáng quan sát; vẻ bất thường

Ngoại động từ

Học; nghiên cứu, xem rất cẩn thận
to study one's part
học vai của mình
to study books
nghiên cứu sách vở
Chăm lo, chăm chú
to study common interest
chăm lo đến quyền lợi chung

Nội động từ

Cố gắng, tìm cách (làm cái gì)
to study to avoid disagreeable topic
cố gắng tìm cách tránh những đề tài không hay
(từ cổ,nghĩa cổ) suy nghĩ

Cấu trúc từ

to study out
suy nghĩ tự tìm ra (vấn đề gì)
to study up
học để đi thi (môn gì)
to study for the bar
học luật

hình thái từ

Chuyên ngành

Cơ - Điện tử

Sự nghiên cứu, sự khảo sát

Xây dựng

khảo cứa

Điện lạnh

khảo cứu
sự khảo cứu

Kỹ thuật chung

khảo sát
End Office Connections Study (EOCS)
khảo sát các kết nối tổng đài đầu cuối
LUnar Night time Survival Study (LUNISS)
nghiên cứu khảo sát ban đêm của mặt trăng
micromotion study
khảo sát vi chuyển động
nghiên cứu
analytical study (on)
nghiên cứu phân tích (về)
application study
nghiên cứu ứng dụng
architectural study
sự nghiên cứu kiến trúc
bacteriological study
nghiên cứu vi khuẩn
bacteriological study
sự nghiên cứu vi khuẩn
basic motion-time study
sự nghiên cứu thời gian vận động cơ bản
case study
nghiên cứu trường hợp
CCIR study group
ủy ban nghiên cứu CCIR
check study
sự nghiên cứu kiểm tra
comprehensive study
nghiên cứu tổng quan
cross sectional study
nghiên cứu lát cắt ngang
Economic Impact Study System (EISS)
hệ thống nghiên cứu tác động kinh tế
environmental impact study
nghiên cứu tác động môi trường
experimental study
sự nghiên cứu thực nghiệm
feasibility study
nghiên cứu khả thi
feasibility study
nghiên cứu về tính khả thi
feasibility study
sự nghiên cứu khả thi
feasibility study (on)
nghiên cứu khả thi (về)
feasibility study project
dự án nghiên cứu khả thi
feasibility study report
báo cáo nghiên cứu khả thi
For Further Study (FFS)
để nghiên cứu tiếp
Further Study (FS)
nghiên cứu tiếp
geological study
sự nghiên cứu điạ chất
Gilbreth's micromotion study
nghiên cứu vận động vi mô của Gilbreth
High Speed Study Group (IEEE) (HSSG)
nhóm nghiên cứu về tốc độ cao
hydrologic study
nghiên cứu thủy văn
hydrological study
nghiên cứu thủy văn
hydrological study
sự nghiên cứu thủy văn
Internet Services Study Group (MSAF) (ISSG)
Nhóm nghiên cứu các dịch vụ Internet
intervention study
nghiên cứu can thiệp
Joint Global Ocean Flux Study Programme of the IGBP (JGOFS)
Chương trình nghiên cứu chung về hải lưu toàn cầu của IGBP
Joint Study Group (JSG)
nhóm nghiên cứu chung
LUnar Night time Survival Study (LUNISS)
nghiên cứu khảo sát ban đêm của mặt trăng
management study
sự nghiên cứu quản lý
matched pair study
nghiên cứu ghép đôi
memomotion study
nghiên cứu chuyển động chậm
method study
sự nghiên cứu phương pháp
methods study
nghiên cứu hệ thống
microbiological study
nghiên cứu về vi sinh
Middle and High Latitudes Oceanic Variability Study (MAHLOVS)
nghiên cứu sự biến động của đại dương tại các vĩ độ trung bình và cao
motion study
nghiên cứu chuyển động
motion study
sự nghiên cứu chuyển động
multimedia study group
nhóm nghiên cứu đa phương tiện
opportunity study
nghiên cứu cơ hội
pre-feasibility study
nghiên cứu tiền khả thi
pre-feasibility study (on)
nghiên cứu tiền khả thi (về)
preliminary study
nghiên cứu sơ bộ trước
preliminary study
sự nghiên cứu sơ bộ
procedures study
quy trình nghiên cứu
prospective study
nghiên cứu viễn cảnh
ratio-delay study
nghiên cứu tỉ lệ trì hoãn
replacement study
nghiên cứu việc thay thế
scope of the study
phạm vi nghiên cứu
study area
khu vực nghiên cứu
study contract
hợp đồng nghiên cứu
Study Group (ITU-T) (SG)
Nhóm nghiên cứu (ITU-T)
study of movement of points
nghiên cứu về chuyển động của ghi
study period
giai đoạn nghiên cứu
study programme
chương trình nghiên cứu
study report
báo cáo nghiên cứu
study room
phòng nghiên cứu
Study, Feasibility
nghiên cứu khả thi
Study, Pre-feasibility
nghiên cứu tiền khả thi
subject of the study
đối tượng nghiên cứu
system study
nghiên cứu hệ thống
theoretical study
sự nghiên cứu lý thuyết
time-and-motion study
nghiên cứu hoạt động theo thời gian
urban study
sự nghiên cứu đô thị
waste management study
nghiên cứu xử lý chất thải
sự khảo sát
sự nghiên cứu
architectural study
sự nghiên cứu kiến trúc
bacteriological study
sự nghiên cứu vi khuẩn
basic motion-time study
sự nghiên cứu thời gian vận động cơ bản
check study
sự nghiên cứu kiểm tra
experimental study
sự nghiên cứu thực nghiệm
feasibility study
sự nghiên cứu khả thi
geological study
sự nghiên cứu điạ chất
hydrological study
sự nghiên cứu thủy văn
management study
sự nghiên cứu quản lý
method study
sự nghiên cứu phương pháp
motion study
sự nghiên cứu chuyển động
preliminary study
sự nghiên cứu sơ bộ
theoretical study
sự nghiên cứu lý thuyết
urban study
sự nghiên cứu đô thị

Kinh tế

nghiên cứu
accounting study
nghiên cứu kế toán
bacteriological study
sự nghiên cứu vi khuẩn
biochemical study
sự nghiên cứu sinh hóa
budget study
nghiên cứu ngân sách
case study
nghiên cứu án lệ
case study
nghiên cứu tình huống
case study method
phương pháp nghiên cứu /trường hợp điển hình
case study method
phương pháp nghiên cứu mẫu
chromatographic study
sự nghiên cứu sắc ký
colorimetric study
sự nghiên cứu màu
comparative study
sự nghiên cứu so sánh
consumer study
nghiên cứu nhu cầu tiêu dùng
cost of feasibility study
chi phí nghiên cứu tính khả thi
cross-sectional study
sự nghiên cứu mẫu tiêu biểu
export market study
nghiên cứu thị trường xuất khẩu
fatigue study
nghiên cứu mệt mỏi
feasibility study
nghiên cứu khả thi
feasibility study
nghiên cứu khả thi (luận chứng kinh tế kỹ thuật)
feasibility study
nghiên cứu tính khả thi (của dự án đầu tư)
foreign market study
nghiên cứu thị trường nước ngoài
gap study
sự nghiên cứu những sai biệt
impact study
nghiên cứu hiệu quả
joint study committee
ủy ban nghiên cứu liên hợp
methods study
sự nghiên cứu phương pháp
microscopical study
sự nghiên cứu (bằng) kính hiển vi
motion study
nghiên cứu thao tác
need study
sự nghiên cứu về nhu cầu
pilot study
nghiên cứu mở đầu
pilot study
nghiên cứu sơ bộ
polarographic study
sự nghiên cứu cực phổ
sample study
sự nghiên cứu mẫu
study group
nhóm nghiên cứu
time (andmotion) study
nghiên cứu thời gian
time and method study
sự nghiên cứu về thời gian và phương pháp
time and motion study
nghiên cứu động tác và thời gian
time and motion study
nghiên cứu thời tác
time study
nghiên cứu thời gian (lao động)
tracking study
nghiên cứu thị trường trong tiếp thị
viscometric study
sự nghiên cứu bằng phép đo độ nhớt
work study
công tác nghiên cứu
work study
nghiên cứu công tác
work study
nghiên cứu công việc
nghiên cứu (thị trường)
export market study
nghiên cứu thị trường xuất khẩu
foreign market study
nghiên cứu thị trường nước ngoài
tracking study
nghiên cứu thị trường trong tiếp thị
sự điều tra
sự điều tra, nghiên cứu (thị trường)
sự nghiên cứu
bacteriological study
sự nghiên cứu vi khuẩn
biochemical study
sự nghiên cứu sinh hóa
chromatographic study
sự nghiên cứu sắc ký
colorimetric study
sự nghiên cứu màu
comparative study
sự nghiên cứu so sánh
cross-sectional study
sự nghiên cứu mẫu tiêu biểu
gap study
sự nghiên cứu những sai biệt
methods study
sự nghiên cứu phương pháp
microscopical study
sự nghiên cứu (bằng) kính hiển vi
need study
sự nghiên cứu về nhu cầu
polarographic study
sự nghiên cứu cực phổ
sample study
sự nghiên cứu mẫu
time and method study
sự nghiên cứu về thời gian và phương pháp
viscometric study
sự nghiên cứu bằng phép đo độ nhớt

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
abstraction , academic work , analyzing , application , attention , class , cogitation , comparison , concentration , consideration , contemplation , course , cramming , debate , deliberation , examination , exercise , inquiry , inspection , investigation , lesson , meditation , memorizing , muse , musing , pondering , questioning , reading , reasoning , reflection , research , reverie , review , rumination , schoolwork , scrutiny , subject , survey , thought , trance , weighing , calculation , lucubration , check , checkup , perusal , view , absent-mindedness , bemusement , brown study , daydreaming , drill , rehearsal , training
verb
apply oneself , bone up * , brood over , burn midnight oil , bury oneself in , coach , cogitate , consider , crack the books , cram , dig * , dive into , examine , excogitate , go into , go over , grind * , hit the books * , inquire , learn , learn the ropes * , lucubrate , meditate , mind , mull over , perpend , peruse , plug * , plunge , polish up , ponder , pore over , read , read up , refresh , think , think out , think over , tutor , weigh , brainstorm * , canvass , case , check out , check over , check up , compare , deliberate , do research , figure , give the eagle eye , inspect , investigate , keep tabs , look into , research , scope , scrutinize , sort out , survey , view , con , check , traverse , chew on , contemplate , entertain , mull , muse , reflect , revolve , ruminate , think through , turn over , analysis , analyze , con over , consideration , dig , dissect , explore , eye , grind , lesson , look , lucubration , memorize , office , perusal , pore , review , scan , schoolwork , watch

Từ trái nghĩa

verb
forget , ignore , neglect

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top