- Từ điển Anh - Việt
Studio flat
Nghe phát âmThông dụng
Cách viết khác studioỵapartment
Danh từ
Căn hộ nhỏ ( (thường) có một phòng chính để sinh hoạt và ngủ, một cái bếp nhỏ và một phòng tắm)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Studio manager
người quản lý stuđiô, -
Studio work
công việc ở stuđiô, -
Studious
/ ´stju:diəs /, Tính từ: chăm chỉ; siêng năng; bỏ rất nhiều thời để học tập, cố tình, cố... -
Studiously
Phó từ: chăm chỉ; siêng năng; bỏ rất nhiều thời để học tập, cố tình, cố ý; có suy nghĩ;... -
Studiousness
/ ´stju:diəsnis /, danh từ, sự chăm chỉ; sự siêng năng; sự bỏ rất nhiều thời để học tập; tính chăm chỉ, tính siêng... -
Studless tire
lốp chống trượt, -
Studs
, -
Study
/ 'stʌdi /, Danh từ: sự học tập; sự nghiên cứu (về một đề tài, nhất là từ sách vở), (... -
Study, Feasibility
nghiên cứu khả thi, -
Study, Pre-feasibility
nghiên cứu tiền khả thi, -
Study (room)
phòng học, -
Study Group (ITU-T) (SG)
nhóm nghiên cứu (itu-t), -
Study area
khu vực nghiên cứu, -
Study contract
hợp đồng nghiên cứu, -
Study group
nhóm du khảo, nhóm nghiên cứu, -
Study house
nhà thí nghiệm, nhà thí nghiệm, -
Study leave
nghỉ phép để theo học, sự nghỉ phép để học bổ túc, -
Study of movement of points
nghiên cứu về chuyển động của ghi, -
Study of statistics
thống kê học, -
Study period
giai đoạn nghiên cứu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.