- Từ điển Anh - Việt
Stultiloquent
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Ăn nói bừa bãi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Stultiloquy
Danh từ:, -
Stum
Danh từ: nước nho chưa lên men, Ngoại động từ: giữ không cho (nước... -
Stumble
/ 'stʌmbl /, Danh từ: sự vấp, sự sẩy chân, sự trượt chân; sự súyt ngã, sự vấp (khi nói,... -
Stumbled
, -
Stumbler
Danh từ: người vấp ngã, người phạm lỗi lầm, -
Stumbling-block
Danh từ: vật chướng ngại, hoàn cảnh gây khó khăn, hoàn cảnh làm cho lưỡng lự, -
Stumblingly
Phó từ: vấp váp, -
Stumbo barge
loại sà lan không có mái che rộng 26 phít, dài 195 hay 200 phít, trọng tải 1100 tấn, -
Stumer
/ ´stju:mə /, Danh từ: (từ lóng) tấm séc vô gái trị, tiền giả, -
Stump
/ stʌmp /, Danh từ: gốc cây (còn lại sau khi đốn), chân răng, phần còn lại của chân hoặc tay... -
Stump-orator
Danh từ: người di diễn thuyết để tranh cử, -
Stump-speech
Danh từ: diễn văn để tranh cử, -
Stump hallucination
ảo giác mẫu cụt, -
Stump mandrel
trục gá chìa (cặp trong mâm cặp), -
Stump orator
Danh từ: người diễn thuyết (về (chính trị)) ở nơi công cộng, người cổ động, -
Stump oratory
Danh từ: thuật nói chuyện (về (chính trị)) ở nơi công cộng; thuật cổ động, -
Stump pragnancy
chứa mỏm cắt, -
Stump pregnancy
chửamỏm cắt, thai nghén mỏm cắt, -
Stump puller
máy bạt gốc, máy đào gốc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.