- Từ điển Anh - Việt
Stump orator
Thông dụng
Danh từ
Người diễn thuyết (về (chính trị)) ở nơi công cộng, người cổ động
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Stump oratory
Danh từ: thuật nói chuyện (về (chính trị)) ở nơi công cộng; thuật cổ động, -
Stump pragnancy
chứa mỏm cắt, -
Stump pregnancy
chửamỏm cắt, thai nghén mỏm cắt, -
Stump puller
máy bạt gốc, máy đào gốc, -
Stumpage
Danh từ: sự tính tuổi cây theo mặt ngang của cây, -
Stumped
, -
Stumper
/ ´stʌmpə /, Danh từ: câu hỏi hắc búa, câu hỏi làm cho bí, (từ lóng) người giữ gôn ( crikê),... -
Stumpiness
Danh từ: tầm vóc lùn mập, tầm vóc bè bè, -
Stumping
đào [sự đào gốc], -
Stumps
, -
Stumpy
/ ´stʌmpi /, Tính từ: lùn mập, bè bè, Từ đồng nghĩa: adjective, stumpy... -
Stun
/ stʌn /, Ngoại động từ: làm choáng váng, đánh bất tỉnh, làm sững sờ, làm sửng sốt (bằng... -
Stun-sail
như studding-sail, -
Stung
/ stʌη /, -
Stunk foundation
móng giếng chìm, -
Stunned
, -
Stunned animal
động vật bị làm choáng, -
Stunner
/ ´stʌnə /, Danh từ: (thông tục) người cực kỳ (hấp dẫn, nhất là phụ nữ), chuyện cực kỳ... -
Stunning
/ ´stʌniη /, Tính từ: (thông tục) tuyệt vời; lộng lẫy; gây ấn tượng sâu sắc, gây ngạc nhiên,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.