- Từ điển Anh - Việt
Stun
Mục lục |
/stʌn/
Thông dụng
Ngoại động từ
Làm choáng váng, đánh bất tỉnh
Làm sững sờ, làm sửng sốt (bằng cái gì bất ngờ..)
Làm kinh ngạc; gây ấn tượng mạnh với (ai)
Làm điếc tai
Danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự choáng váng; tình trạng bất tỉnh
Đòn choáng váng, cú làm bất tỉnh
hình thái từ
Chuyên ngành
Kinh tế
đánh (cá)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- amaze , astonish , astound , bemuse , bewilder , blow away , bowl over , confound , confuse , daze , dumbfound , flabbergast , floor , fog , hit , knock out , knock over , knock unconscious , muddle , overcome , overpower , overwhelm , paralyze , petrify , rock , shake up , stagger , strike dumb , stupefy , surprise , bedaze , benumb , numb , wither , appal , dazzle , deaden , dumfound , perplex , shock , startle
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Stun-sail
như studding-sail, -
Stung
/ stʌη /, -
Stunk foundation
móng giếng chìm, -
Stunned
, -
Stunned animal
động vật bị làm choáng, -
Stunner
/ ´stʌnə /, Danh từ: (thông tục) người cực kỳ (hấp dẫn, nhất là phụ nữ), chuyện cực kỳ... -
Stunning
/ ´stʌniη /, Tính từ: (thông tục) tuyệt vời; lộng lẫy; gây ấn tượng sâu sắc, gây ngạc nhiên,... -
Stunning conveyor
băng chuyền dùng điện làm choáng (gia súc), -
Stunning effect
tác dụng choáng, -
Stunning equipment
thiết bị làm choáng súc vật, -
Stunning station
trạm giết gia súc, -
Stunningly
Phó từ:, -
Stuns'l
như studding-sail, -
Stunsail
/ ´stʌn¸seil /, -
Stunt
/ stʌnt /, Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự làm cằn cỗi, sự làm còi cọc, người còi cọc, con... -
Stunt advertising
quảng cáo ầm ĩ, -
Stunted
/ ´stʌntid /, Tính từ: bị ức chế sinh trưởng; kìm hãm; còi cọc, Từ... -
Stuntedness
/ ´stʌntidnis /, danh từ, sự bị ức chế sinh trưởng; kìm hãm; còi cọc, -
Stunting
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.