- Từ điển Anh - Việt
Subbase
Mục lục |
/´sʌb¸beis/
Thông dụng
Danh từ
Cái nền ở dưới; dưới nền
Chuyên ngành
Toán & tin
cơ sở con
Xây dựng
nền dưới
nền (xây dựng móng)
lớp móng dưới
- crusher-run aggregate subbase
- lớp móng dưới đá hỗn hợp
lớp nền (đường) lớp móng
móng dưới
- crusher-run aggregate subbase
- lớp móng dưới đá hỗn hợp
Kỹ thuật chung
chân tường
chân cột
nền
lớp (đất) ở dưới
lớp đệm
lớp móng
- crusher-run aggregate subbase
- lớp móng dưới đá hỗn hợp
gờ chân cột
móng
- crusher-run aggregate subbase
- lớp móng dưới đá hỗn hợp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Subbase surfacing
lớp móng dưới, -
Subbasement
phần dưới móng, -
Subbasis
cơ sở con, -
Subbing
Danh từ: lớp galatin mỏng trên phim ảnh, -
Subbituminous coal
than á bitum, -
Subbottom
dưới đáy, -
Subbottom depth recorder
đo tầng sâu, -
Subbrachial
dưới cánh tay liên họp, -
Subbranch
Danh từ: nhánh phụ, công ty chi nhánh, hãng chi nhánh, -
Subbranchial
Tính từ: dưới mang (cá), -
Subbreed
Danh từ: nòi phụ, giống phụ, -
Subbriber station
máy của nhà thuê bao, -
Subbronchial
Tính từ: dưới phổi, -
Subcalcarine
dưới khe cựa, -
Subcapital fracture
gãy dưới cổ xương đùi, -
Subcapsular
dưới bao, -
Subcapsular cataract
đục thể thủy tinh dưới bao, -
Subcapsular epithelium
biểu mô dưới bao, -
Subcapsularepithelium
biểu mô dưới bao, -
Subcapsuloperiosteal
dưới bao màng xương,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.