- Từ điển Anh - Việt
Subbottom depth recorder
Kỹ thuật chung
đo tầng sâu
Giải thích EN: An instrument that uses a low-frequency underwater spark discharge to measure the characteristics of the strata below a lake or sea bottom.Giải thích VN: Là thiết bị dùng để bắn tia lửa điện có tần số thấp để đo đặc tính của lớp địa tầng dưới hồ hoặc dưới biển.
Xem thêm các từ khác
-
Subbrachial
dưới cánh tay liên họp, -
Subbranch
Danh từ: nhánh phụ, công ty chi nhánh, hãng chi nhánh, -
Subbranchial
Tính từ: dưới mang (cá), -
Subbreed
Danh từ: nòi phụ, giống phụ, -
Subbriber station
máy của nhà thuê bao, -
Subbronchial
Tính từ: dưới phổi, -
Subcalcarine
dưới khe cựa, -
Subcapital fracture
gãy dưới cổ xương đùi, -
Subcapsular
dưới bao, -
Subcapsular cataract
đục thể thủy tinh dưới bao, -
Subcapsular epithelium
biểu mô dưới bao, -
Subcapsularepithelium
biểu mô dưới bao, -
Subcapsuloperiosteal
dưới bao màng xương, -
Subcarbonate
cacbonat bazơ, cacbonat bazơ, cacbonat kiềm, -
Subcarrier
sóng mang phụ, sóng mang thứ cấp, fm subcarrier, sóng mang phụ mf, subcarrier lock, sự khóa sóng mang phụ, subcarrier offset, độ dịch... -
Subcarrier lock
sự khóa sóng mang phụ, -
Subcarrier offset
độ dịch sóng mang phụ, -
Subcarrier phase
pha sóng mang phụ, -
Subcartilaginous
dưới sụn, -
Subcatalog
danh mục phụ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.