- Từ điển Anh - Việt
Subcritical
Mục lục |
/sʌb´kritikəl/
Thông dụng
Tính từ
Dưới (chưa tới) giới hạn
Chuyên ngành
Toán & tin
cận tới hạn
trước tới hạn
- subcritical flow
- dòng trước tới hạn
Kỹ thuật chung
dưới tới hạn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Subcritical depth
chiều sâu dưới tới hạn, -
Subcritical flow
dòng chảy êm, dòng trước tới hạn, -
Subcritical mass
khối lượng dưới tới hạn, -
Subcritical path
đường gần tới hạn, -
Subcritical pressure
áp suất dưới (điểm) tới hạn, áp suất dưới tới hạn, -
Subcritical reaction
phản ứng dưới tới hạn, -
Subcritical speed
tốc độ dưới tới hạn, -
Subcritical state
trạng thái dưới (tới) hạn, -
Subcritical temperature
nhiệt độ dưới tới hạn, nhiệt độ dưới (điểm) tới hạn, -
Subcrust
lớp dưới áo đường, lớp nền đường, Danh từ: lớp dưới áo đường; nền đường, -
Subcrustal
Tính từ: thuộc lớp dưới áo đường; nền đường, thuộc lớp dưới vỏ trái đất, dưới vỏ,... -
Subcultural
Tính từ:, -
Subculture
/ ´sʌb¸kʌltʃə /, Danh từ: văn hóa nhóm; tiểu văn hóa (nền văn hóa nằm trong một nền văn hóa... -
Subcutaneous
/ ¸sʌbkju:´teinjəs /, Tính từ: dưới da, Kỹ thuật chung: dưới da,... -
Subcutaneous (SQ hay là SC)
Nghĩa chuyên nghành: dưới da, -
Subcutaneous emphysema
tràn khí dưới da, -
Subcutaneous fracture
gãy xương kín, -
Subcutaneous injection
tiêm dưới da, -
Subcutaneous tissue
mô dưới da, mô dưới da, -
Subcutaneous vein of abdomen
tĩnh mạch dưới dabụng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.