- Từ điển Anh - Việt
Succagogue
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Y học
chất làm lợi tiết dịch
Kỹ thuật chung
lợi tiết dịch
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Succedanea
Danh từ số nhiều của .succedaneum: như succedaneum, -
Succedaneous
/ ¸sʌksi´deiniəs /, tính từ, (thay) thế, -
Succedaneum
/ ¸sʌksi´deiniəm /, Danh từ, số nhiều .succedanea: người (vật) thay thế, thuốc thay thế, -
Succedent
số hạng tiếp sau, -
Succeed
/ sәk'si:d /, Ngoại động từ: nối tiếp; kế tục; kế tiếp, tiếp theo, Nội... -
Succeedent
/ sək´si:dənt /, Toán & tin: số hạng tiếp theo, -
Succeeding
Danh từ: thành công; thành tựu, Tính từ: tiếp theo; thừa kế, kế... -
Succeeding activity
công việc tiếp theo, -
Succeeding transfers
sự chuyển tải liên tiếp, -
Succeeds
, -
Succentor
Danh từ: phó lĩnh xướng (ban đồng ca ở nhà thờ), -
Succenturiate
phụ, thay thế, phụ,thay thế, -
Succenturiate placenta
nhau phụ, -
Succesive
Toán & tin: kế tiếp, liên tiếp; có trình tự, -
Success
/ sәk'ses /, Danh từ: sự thành công, sự thắng lợi, sự thành đạt, người (phim, kịch..) thành... -
Successful
/ səkˈsɛsfəl /, Tính từ: có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt, Từ... -
Successful Backward Set up Information Message (SBM)
tin báo thông tin hướng nghịch được thiết lập thành công, -
Successful bidder
người trúng thầu, người đấu giá được, người được thầu, người trúng thầu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.