- Từ điển Anh - Việt
Suctorial
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
(động vật học) thích nghi để hút, có thể hút
Có giác (mút)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Suctorial pad
hòn mỡ bichat, -
Sucupina
gỗ sucupina, -
Sudamen
/ sju´deimən /, Y học: ban bạch, -
Sudamina
số nhiều củasudamen, -
Sudan
xuđăng (tên nước, thủ đô khartoum), sudan, -
Sudanese
/ ¸su:də´ni:z /, Tính từ: (thuộc) xu-đăng, Danh từ: người xu-đăng,... -
Sudanic
Danh từ: dòng ngôn ngữ xudanich, -
Sudanophil
rôm, ban bạch, trái trắng, -
Sudanophobic zone
vùng không nhuộm sudan, -
Sudanstains
thuốc nhuộm sudan, -
Sudation
(sự) tiết mồ hôi, -
Sudatoria
Danh từ số nhiều của .sudatorium: như sudatorium, tăng tiết mồ hôi, -
Sudatorium
/ ¸sju:də´tɔ:riəm /, Danh từ, số nhiều .sudatoria: phòng tắm hơi nóng (như) sudatory, -
Sudatory
/ ´sju:dətəri /, Tính từ: làm chảy mồ hôi, Danh từ: thuốc làm chảy... -
Sudburite
sutburit, -
Sudd
/ sʌd /, Danh từ: những cây cản (ngăn cản sự đi lại trên sông nin), -
Sudden
/ 'sʌdn /, Tính từ: thình lình, đột ngột, Toán & tin: đột xuất,... -
Sudden change of level
sự gãy dốc, sự tụt dốc, -
Sudden change of wind direction
sự thay đổi đột ngột hướng gió, -
Sudden contraction
sự thắt hẹp đột ngột, sự co đột ngột, sự nén đột ngột, sudden contraction of cross section, sự co đột ngột của tiết...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.