- Từ điển Anh - Việt
Supertax
Mục lục |
/´su:pə¸tæks/
Thông dụng
Danh từ
Thuế phụ
Thuế siêu lợi tức (đánh thuế những người có thu nhập lớn)
Chuyên ngành
Kinh tế
thuế đặc biệt
thuế phụ thu
thuế siêu ngạch
thuế thu nhập lũy tiến (thuế thu thêm theo mức thu nhập)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Supertelluric
Tính từ: Ở trên mặt đất, -
Supertemporal
Tính từ: (giải phẫu) trên thái dương, siêu thời gian, -
Supertension
/ ¸su:pə´tenʃən /, Danh từ: Điện áp rất cao (trên 200 kv), sự tăng điện áp quá mức, cao áp,... -
Superterrene
như superterrestrial, -
Superterrestrial
Tính từ: Ở trên trái đất, ở trên mặt đất, -
Superthermal
quá nhiệt, -
Superting force
áp lực gối, phản lực gối, -
Supertonic
Danh từ: (âm nhạc) âm chủ trên, âm chủ thứ hai (vtj dẫn âm thanh), -
Supertransuranic
nguyên tố siêu nặng, -
Supertrings
siêu dây, -
Supertuberation
Danh từ: (thực vật học) sự đâm củ con (trên củ cái), -
Supertweeter loudspeaker
loa âm tần siêu cao, loa cực lợi bổng, -
Superunification theory
lý thuyết siêu thống nhất, -
Superuniversal
vạn năng rộng (máy phay), -
Superuser
siêu người dùng, -
Supervacaneous
/ ¸su:pəvə´keiniəs /, tính từ, thừa, không cần thiết, -
Supervence
Tính từ: thừa, không cần thiết, -
Supervene
/ ¸su:pə´vi:n /, Nội động từ: xảy ra không ngờ (làm gián đoạn, làm thay đổi một quá trình),... -
Supervenience
/ ¸su:pə´vi:niəns /, danh từ, (thông tục) sự xảy ra bất ngờ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.