- Từ điển Anh - Việt
Surface strength
Xem thêm các từ khác
-
Surface stress
ứng suất bề mặt, ứng suất trên bề mặt, sức căng bề mặt, ứng suất mặt, -
Surface structure
Danh từ: (ngôn ngữ) cấu trúc bề mặt, công trình trên mặt đất, cấu tạo lộ trên mặt, cấu... -
Surface structures
công trình trên bề mặt, -
Surface subsidence
sự sụt trên bề mặt, -
Surface symbol
ký hiệu bề mặt, ký hiệu hệ thống, -
Surface table
bàn vạch dấu, -
Surface taint
sự hỏng trên bề mặt, -
Surface temperature
nhiệt độ trên bề mặt, nhiệt độ bề mặt, boundary surface temperature, nhiệt độ bề mặt biên, external surface temperature, nhiệt... -
Surface temperature sensor
nhiệt kế tiếp xúc, -
Surface tempering
sự cháy bề mặt (khi mài), sự ram bề mặt, -
Surface tension
kéo trên bề mặt, lực căng mặt ngoài, lực căng trên bề mặt, sự căng mặt ngoài, sức căng bề mặt, sức căng mặt ngoài,... -
Surface tension meter
máy đo sức căng bề ngoài, -
Surface texture
kết cấu bề mặt, cấu tạo trên bề mặt, cấu trúc bề mặt, -
Surface thermocouple
cặp nhiệt đo mặt ngoài, -
Surface thermometer
nhiệt kế đo bề mặt, nhiệt kế trên diện, -
Surface tolerance
dung hạn bề mặt, -
Surface traction
lực tác dụng lên bề mặt (vật thể), -
Surface transport
vận tải thủy bộ, -
Surface treating
sự xử lý bề mặt, -
Surface treatment
sự gia công bề mặt, sự xử lý bề mặt, gia công bề mặt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.