- Từ điển Anh - Việt
Survival
Nghe phát âmMục lục |
/sə'vaivəl/
Thông dụng
Danh từ
Sự sống sót; sự tồn tại
Người còn lại; vật sót lại (của một thời kỳ đã qua); tàn dư, tàn tích
Sự khôn sống mống chết
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
noun
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Survival craft
con tàu cấp cứu, -
Survival craft station
trạm tàu cấp cứu, -
Survival of the fittes
Thành Ngữ:, survival of the fittes, (sinh vật học) sự sống sót của các cá thể thích nghi (trong chọn... -
Survivals
vật còn sót, -
Survive
/ sə'vaiv /, Ngoại động từ: sống lâu hơn, vẫn còn sống sau (ai), sống qua, qua khỏi được,Survived
,Surviving company
công ty nhận thay thế, công ty sống sót,Survivor
/ sə´vaivə /, Danh từ: người sống sót, Kinh tế: người còn sống,...Survivor's benefits
trợ cấp cho những người sống sót,Survivor's pension
tiền trợ cấp sống sót, tuất kim hồi chuyển,Survivor's policy
đơn bảo hiểm người sống sót,Survivorship
Danh từ: tình trạng là người sống sót, (pháp lý) quyền kiêm hưởng (của người cùng thuê sau...Survivorship account
tài khoản chắp (mà số dư được dành cho người còn sống lại), tải khoản chấp (mà số dư được dành cho người còn sống...Survivorship annuity
niên kim của người sống sót, niên kim di tộc,Survivorship annuity insurance policy
đơn bảo hiểm niêm kim cho người còn sống,Survivorship insurance
bảo hiểm di thuộc, bảo hiểm nhân thọ người sống sót,Survivorship policy
chính sách bảo trợ cho những người sống sót,Surwell clinograph
biểu đồ điều tra chỉ số giếng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.