- Từ điển Anh - Việt
Swamper
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) người tháo nước đầm cho khô
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) người ở nơi đầm lầy
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) người làm đường ở đầm lầy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Swamping
, -
Swampland
/ ´swɔmp¸lænd /, danh từ, Đầm lầy; bãi lầy, Từ đồng nghĩa: noun, bog , fen , marsh , marshland ,... -
Swampy
/ ´swɔmpi /, Tính từ: lầy, như đầm lầy, có đầm lầy, Xây dựng:... -
Swampy area
vùng đầm lầy, -
Swampy soil
đất đầm lầy, -
Swan
bre / swɒn /, name / swɑ:n /, Hình thái từ: Danh từ: (động vật học)... -
Swan's-down
Danh từ: lông tơ thiên nga, -
Swan-dive
(từ mỹ, nghĩa mỹ) như swallow-dive, -
Swan-flower
Danh từ: (thực vật học) hoa lan thiên nga, -
Swan-goose
Danh từ: (động vật học) ngỗng cao cổ ( trung quốc), -
Swan-mark
Danh từ: dấu mỏ (dấu ở mỏ thiên nga để chỉ quyền sở hữu), -
Swan-neck
ống nối cổ ngỗng, hình cổ cò, hình cổ thiên nga, hình chữ s, hình cổ ngỗng, -
Swan-neck boom
cần cẩu dạng cổ cò, -
Swan-neck insulator
sứ cổ cò, -
Swan-neck jib
cần cẩu dạng cổ cò, -
Swan-neck tool
dao cổ cong, -
Swan-necked
gãy góc, hình cổ ngỗng, khuỷu, tay quay, -
Swan-shot
Danh từ: Đạn chì cỡ lớn, -
Swan-skin
Danh từ: hàng flanen mịn, -
Swan-song
Danh từ: tác phẩm cuối cùng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.