- Từ điển Anh - Việt
Synoptic
Mục lục |
/si´nɔptik/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) bản toát yếu; tạo nên bản toát yếu
Khái quát, tóm tắt
(thuộc) sách Phúc âm tóm tắt
Danh từ (như) .synoptist
Người viết bản tóm tắt sách Phúc âm
Chuyên ngành
Kinh tế
sổ cái (sổ cái nhật ký)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Synoptic chart
bản đồ thời tiết, -
Synoptic diagram
biểu đồ dự toán, biểu đồ khái quát, -
Synoptic gospels
Danh từ: ( the synoptic gospels) phúc âm nhất lãm (trong (kinh thánh) các sách phúc âm của matthew, mark... -
Synoptic observations
quan trắc thời tiết, quan trắc synôp, -
Synoptic period
chu kỳ si nốp, thời kỳ dự báo thời tiết, -
Synoptic sketch
sơ đồ thời tiết, -
Synoptical
Tính từ: khái quát, tóm tắt, -
Synoptical switchboard
bản phân phối điện chung, -
Synoptically
Phó từ:, -
Synoptist
Danh từ: người viết bản tóm tắt sách phúc âm (như) synoptic, -
Synoptophore
/ sinɔp'tɔfɔ: /, bộ khám và chữa mắt lé, Nghĩa chuyên nghành: máy đo lực, -
Synorchidism
(chứng) (sự) hợp nhất tinh hoàn, -
Synorchism
sự hợp chất tinh hoàn, -
Synorogenic
cùng tạo núi, đồng kiến tạo, đồng tạo núi, -
Synoscheos
(sự) dính dương vật bìu, -
Synosteology
môn học khớp, -
Synosteotomy
(thủ thuật) mở khớp, -
Synostosis
dính liền khớp, -
Synotia
quái tượng tai dính dưới hàm, -
Synotus
quái thai tai dính dưới hàm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.