- Từ điển Anh - Việt
Take off
Mục lục |
Thông dụng
bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy di, cuốn di
dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai)
nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích
nuốt chửng, nốc, húp sạch
bớt, giảm (giá...)
bắt chước; nhại, giễu
(thể dục,thể thao) giậm nhảy
(hàng không) cất cánh
Chuyên ngành
Kinh tế
Tăng, cất cánh
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- ascend , bear , beat it , become airborne , begone , blast off , blow * , clear out * , decamp , depart , disappear , exit , get off , get out , go , go away , head , hightail , hit the road * , hit the trail , lift off , light out * , make * , pull out , quit , scram * , set out * , shove off * , soar , split , take to the air , vamoose * , withdraw , ape , burlesque , caricature , imitate , lampoon , mimic , parody , ridicule , send up , spoof , travesty , take
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Take off clearance
sự cho phép cất cánh, -
Take off distributor
cống chia nước (từ kênh chính), -
Take off the embargo
bãi bỏ lệnh cấm vận, -
Take off the embargo (to..)
bãi bỏ lệnh cấm vận, -
Take on
, -
Take on a responsibility (to..)
nhận trách nhiệm, -
Take on ease (a farm...)
thuê mướn, -
Take on hands
lấy thủy thủ (phục vụ trên tầu), -
Take on lease (a farm)
thuê mướn, -
Take on responsibility
nhận trách nhiệm, -
Take on water
tiếp nhận nước, lấy nước, -
Take one's duties
nhận nhiệm vụ, -
Take one's duties (to..)
nhận nhiệm vụ, -
Take one's foot off the accelerator
buông chân ga, -
Take ones
truyền đơn quảng cáo, -
Take out
rút ra, vay phòng xa, Từ đồng nghĩa: verb, take -
Take out a patent
nhận được một bằng sáng chế, -
Take out loan
tiền cho vay dài hạn lấy lần lần, -
Take out of service
không phục vụ nữa, không vận hành nữa, -
Take out of wind
hiệu chỉnh gió, ngắm thẳng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.