- Từ điển Anh - Việt
Tasting assessment
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Tasting older
giấy ủy thác thử rượu, -
Tasty
/ 'teisti /, Tính từ: ngon, đầy hương vị, Kinh tế: ngon, Từ... -
Tat
/ tæt /, Danh từ: ngựa nhỏ, (thông tục) sự tồi tàn; những thứ tồi tàn, hàng xấu, hàng cũ... -
Tatar
Danh từ: ( tatar) như tartar, -
Tatarian
Tính từ: (thuộc) tác-ta, -
Tatou
Danh từ: (động vật học) con tatu, -
Tatte melk
sữarong đông ( món ăn thụy điển ), -
Tatted
, -
Tattemelk
sữa rong đông ( món ăn thụy điển ), -
Tatter
/ ´tætə /, Danh từ: miếng; mảnh (vải; giấy), quần áo rách, giẻ rách, người buôn đồ cũ,Tatterdemalion
/ ¸tætədi´meiliən /, danh từ, người ăn mặc rách rưới, Từ đồng nghĩa: noun, adjective, ragamuffin...Tatterdemallion
Danh từ: người ăn mặc rách rưới; đồ lưu manh,Tattered
/ ´tætəd /, Tính từ: rách nát, bị xé vụn, tả tơi, Ăn mặc rách rưới, ăn mặc tả tơi,Tatters
Danh từ số nhiều: những mảnh vải rách lung tung, giẻ rách; quần áo rách rưới, quần áo tả...Tattery
/ ´tætəri /, tính từ, xé vụn, rách rưới, tả tơi,Tattily
Phó từ: (thông tục) tồi tàn, rách rưới, không sạch sẽ, xấu xí, kém cỏi, (thông tục) rẻ...Tattiness
/ ´tætinis /, danh từ, (thông tục) sự tồi tàn, sự rách rưới, tình trạng không sạch sẽ, sự xấu xí, sự kém cỏi, (thông...Tatting
/ 'tætiŋ /, Danh từ: Đăng ten, ren, tấm móc (làm bằng tay dùng để trang trí), quá trình làm đăng...Tattle
/ 'tætl /, Danh từ: chuyện ba hoa; chuyện ba láp, chuyện gẫu, chuyện tầm phào; sự ngồi lê đôi...Tattle-tale
(từ mỹ, nghĩa mỹ) như tattler,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.