- Từ điển Anh - Việt
Tchitola
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Hóa học & vật liệu
gỗ tchitola
Giải thích EN: The decorative, reddish-brown wood of the African Oxystigma oxyphyllum tree; used for interior decoration. Also, TOLA.Giải thích VN: Loại gỗ có màu nâu đỏ dùng để trang trí có nguồn gốc từ cây Oxystigma ở châu Phi dùng trong nghệ thuật trang trí. Còn gọi là TOLA.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Tcl-Tk (Tool Command Language-Tool Kit)
hệ thống lập trình tcl, -
Tcp
tên thương mại, dung dịch trichlorphenol, -
TeX
chương trình tex, -
Te (tellurium)
te, telu, -
Tea
/ ti: /, Danh từ: cây chè; chè, trà, nước chè, nước trà; chén trà, nước trà (của các lá cây... -
Tea-bag
/ ´ti:¸bæg /, danh từ, gói chè (túi nhỏ đựng chè đủ cho một người uống), -
Tea-basket
Danh từ: giỏ đựng đồ ăn (để đi cắm trại), -
Tea-break
Danh từ: giờ nghỉ giải lao (trong một cơ quan, nhà máy..), tiệc trà, -
Tea-caddy
Danh từ: hộp đựng chè để dùng hàng ngày (như) caddy, -
Tea-cake
Danh từ: bánh ngọt nhỏ, bẹt, thường ăn nóng với bơ khi uống trà, toasted teacakes, bánh nướng... -
Tea-chest
Danh từ: thùng trà (hòm gỗ nhẹ, lót kim loại đựng chè để xuất khẩu), -
Tea-cloth
Danh từ: khăn trải bàn uống trà, khăn trải khay trà, khăn để lau khô bát (đĩa, dao đĩa..) vừa... -
Tea-cosy
Danh từ: giỏ tích (cái ủ bình trà giữ cho trà nóng), -
Tea-dance
Danh từ: bữa trà có khiêu vũ, -
Tea-drinker
Danh từ: người nghiện trà, -
Tea-fight
/ ´ti:¸fait /, (thông tục) (như) tea-party, -
Tea-garden
Danh từ: vườn có bán trà (cho khách uống), (từ mỹ,nghĩa mỹ) đồn điền chè, -
Tea-gown
Danh từ: Áo dài kiểu rộng (của đàn bà (thường) khoác buổi uống trà), -
Tea-house
Danh từ: phòng trà, quán trà, phòng trà, quán trà, -
Tea-kettle
Danh từ: Ấm nấu nước pha trà,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.