- Từ điển Anh - Việt
Tedious
Nghe phát âmMục lục |
/'ti:diəs/
Thông dụng
Tính từ
Chán ngắt, buồn tẻ, nhạt nhẽo, thiếu hấp dẫn; dài dòng, làm mệt mỏi
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- annoying , arid , banal , boring , bromidic , drab , dragging , draggy , dreary , drudging , dry , dull as dishwater , dusty * , endless , enervating , exhausting , fatiguing , ho-hum , humdrum , insipid , irksome , laborious , lifeless , long-drawn-out , mortal , pabulum * , poky * , prosaic , prosy , slow , snooze * , soporific , tiresome , tiring , unexciting , uninteresting , vapid , weariful , wearisome , drear , dull , monotonous , stuffy , weary , bored , long , prolix
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Tediously
Phó từ: chán ngắt, buồn tẻ, nhạt nhẽo, thiếu hấp dẫn; dài dòng, làm mệt mỏi, tediously long,... -
Tediousness
/ ´ti:diəsnis /, danh từ, sự chán ngắt, sự buồn tẻ, sự nhạt nhẽo, sự thiếu hấp dẫn; sự dài dòng, tình trạng làm mệt... -
Tedium
/ 'ti:diəm /, như tediousness, Từ đồng nghĩa: noun, Từ trái nghĩa: noun,... -
Tee
/ ti: /, Danh từ: chữ cái t, vật hình t, (thể dục,thể thao) điểm phát bóng; cột cát nhỏ, vật... -
Tee-abutment
mố chữ t, -
Tee-anchor
neo chữ t, -
Tee-beam (T beam)
dầm chữ t, -
Tee-beam (t beam)
dầm chữ t, -
Tee-beam footing
móng dầm hình chữ t, -
Tee-branch pipe
khuỷu nối ống chữ t, -
Tee-head buttress dam
đập trụ chống đỉnh chữ t, -
Tee-hee
/ ´ti:´hi: /, Thán từ, cũng te-hee: làm một hành động chế nhạo, biểu lộ sự nhạo báng,Tee-iron
sắt chữ t,Tee-section
thép hình chữ t,Tee-shirt
như t-shirt,Tee beam
dầm hình chữ t, tee-beam footing, móng dầm hình chữ tTee beam-and-slab construction
kết cấu có sườn,Tee beam (t-beam)
dầm chữ t,Tee beam (t beam)
dầm chữ t,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.