- Từ điển Anh - Việt
Telefascimile
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Điện tử & viễn thông
điện thư
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Telefax
telecopier, -
Telefax service
dịch vụ fax từ xa, -
Teleferic
xe treo, -
Telefilm
/ ´teli¸film /, Danh từ: phim truyền hình, -
Telegauge
/ ´teli¸geidʒ /, Cơ khí & công trình: máy đo (từ) xa, máy đo từ xa, -
Telegenic
/ ,teli'dʒenik /, Tính từ: ăn ảnh khi xuất hiện trên ti vi, -
Telegoniometer
giác kế (điều khiển) từ xa, giác kế vô tuyến, -
Telegony
di truyền xa, -
Telegram
/ 'teligræm /, Danh từ: bức điện, bức điện tín, Kỹ thuật chung:... -
Telegram Identification Group (TIG)
nhóm nhận dạng điện báo, -
Telegram charge
phí điện báo, -
Telegram charges
phí điện báo, -
Telegram form
phiếu viết điện báo, -
Telegram identification Group-TIG
nhóm nhận dạng điện tín, -
Telegram in cipher
điện báo mật mã, -
Telegram in code
điện báo bằng điện mã, -
Telegram in plain language
điện báo bằng chữ thường, -
Telegram restante
điện báo bưu ký, -
Telegram to follow
điện báo tin tiếp sau, -
Telegram with multiple addresses
điện báo chuyển đến nhiều địa chỉ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.