- Từ điển Anh - Việt
Teleprompter
Mục lục |
/'teliprɒmptə(r)/
Thông dụng
Danh từ
Máy phóng đại chữ (thiết bị dùng cho người phát thanh trên truyền hình có thể đọc được văn bản bài viết của mình trên một màn hình đặt trước mặt anh ta mà khán giả truyền hình không nhìn thấy được)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Telepsychrometer
máy đo độ ẩm, -
Teleradiography
chụp x - quang từ xa, -
Teleradium
radi từ xa, -
Telerecorder
máy ghi (truyền) hình, -
Telerecording
sự ghi từ xa, ghi từ xa, -
Telerecording bathythermometer
máy đo mực nước tầng sâu, -
Telerecording equipment
thiết bị ghi từ xa, -
Telergic
tác động từ xa, -
Telergy
1. tự động tâm thần 2. tác động từ xa(tư duy), -
Teleroentgenogram
phim chụp rơngen từ xa, -
Teleroentgenography
(sự) chụp tiax từ xa, -
Teleroentgentherapy
liệu pháp tiax từ xa, -
Telesales
/ 'teli,seilz /, Danh từ ( số nhiều): bán hàng qua điện thoại, bán hàng từ xa, sự bán hàng qua... -
Telesales person
người bán hàng qua điện thoại, người bán hàng qua điện thoại, từ xa, -
Telescope
/ 'teliskəʊp /, Danh từ: kính viễn vọng, kính thiên văn, Nội động từ:... -
Telescope-tope berry enamel-lined
hộp sắt có lắp di động, -
Telescope crown
chụp lồng, -
Telescope feed hammer drill
máy khoan búa kiểu ống lồng, -
Telescope finder
ống kính ngắm, -
Telescope jack
kích vít lồng, kính vít lồng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.