- Từ điển Anh - Việt
Telescopic alidade
Mục lục |
Xây dựng
máy ngắm
Kỹ thuật chung
kính ngắm
Giải thích EN: A telescopic sight mounted on a plane table with fittings and accessories, used in survey work to measure angles and distances.Giải thích VN: Là tín hiệu quang được thiết lập trên mặt phẳng với các phụ kiện lắp ráp dùng dể đo góc và độ dài.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Telescopic antenna
ăng ten nối lồng, ăng ten rút, -
Telescopic boom
cần kiểu ống lồng, -
Telescopic cover
nắp di động, -
Telescopic derrick
tháp tháo lắp được, ống kính dàn khoan, -
Telescopic erector arm
cần lắp ráp kiểu ống lồng, -
Telescopic finder
kính viễn vọng, -
Telescopic forks
chạc ống lồng (giảm xóc), -
Telescopic gate
then lồng, -
Telescopic jack
kích kiểu lồng vào nhau, kích kiểu ống lồng, -
Telescopic leg
chân ống lồng, trụ ống lồng, -
Telescopic lens
thấu kính nối ống, -
Telescopic mast
cột ống lồng, trụ ống lồng, -
Telescopic metal joist
dầm thép kiểu lồng vào nhau, -
Telescopic oiler
ống tra dầu từ xa, -
Telescopic panel
tấm lắp bậc thang (theo măt cắt ngang), -
Telescopic pier
mố cầu kiểu ống lồng, trụ cầu kiểu ống lồng, -
Telescopic pipeline
đường ống lồng, -
Telescopic scaffolding
giàn giáo kiểu ống lồng, -
Telescopic series
chuỗi có dạng, -
Telescopic shaft
trục kiểu ống lồng, trục kiểu ống lồng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.