- Từ điển Anh - Việt
Telopeptide
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Hóa học & vật liệu
chuỗi axit amin
Giải thích EN: On the N-terminal and C-terminal ends of chains of a type I collagen, the areas that are sites of lysine residue and are susceptible to proteolytic attack.Giải thích VN: Trên đầu mạch-N và C kết thúc chuỗi dạng colagen I, là một phần của cặn Lyzin và dễ vỡ khi có prôtelytic.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Telophase
kỳ cuối, chung kỳ, -
Telophase nucleus
nhân pha cuối, -
Telophasenucleus
nhân pha cuối, -
Telophragma
màng krause, đĩa trung gian, -
Teloreceptor
bộ phận nhận cảm từ xa, -
Telosynapsis
sự tiếp hợp đầu mút (nhiễm sắc thể), -
Telotype
như teleprinter, -
Telpher
/ ´telfə /, Danh từ: xe chạy cáp treo, Tính từ: bằng cáp treo,Telpher conveyer
băng tải treo,Telpher conveyor
băng tải (kiểu) cáp treo, băng xe (chạy) cáp treo,Telpher line
đường sắt treo, đường tàu treo,Telpher railway
đường sắt treo,Telpherage
/ ´telfəridʒ /, danh từ, sự vận tải bằng cáp treo,Telquel rate
tỷ giá như hiện trạng,Telsecopie slide way cover
vỏ che sống trượt kiểu xếp nếp,Telson
trâm cong (bò cạp ),Tem
Toán & tin: mười,Temblor
/ ´temblə /, danh từ, (từ mỹ, nghĩa mỹ) trận động đất, Từ đồng nghĩa: noun, earthquake , quake...Temder price
định giá, ra giá,Temerarious
/ ¸temə´rɛəriəs /, Tính từ: táo bạo, liều lĩnh, Từ đồng nghĩa:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.