- Từ điển Anh - Việt
Term federal funds
Kinh tế
Ngân Quỹ Liên Bang theo kỳ hạn
Giải thích VN: Số cân đối tài khoản dự trữ được mua trong các thời khoảng lâu hơn một ngày, nhưng thường ít hơn 90 ngày. Ngân hàng mua ngân quỹ Liên Bang trong một thời khoảng kéo dài khi họ thấy nhu cầu vay sẽ kéo dài vài ngày, hoặc khi họ tin rằng lãi suất ngắn hạn sẽ tăng và họ muốn khóa chặt lãi suất hiện hành. Ngân quỹ Liên Bang được mua theo kỳ hạn kéo dài giống như ngân quỹ Liên Bang cách đêm, không bị lệ thuộc vào quy định dự trữ và thỉnh thoảng được ưa thích hơn là mua các công cụ nợ khác có cùng thời gian đáo hạn.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Term insurance
bảo hiểm (nhân thọ) định kỳ, bảo hiểm nhân thọ định kỳ, -
Term insurance policy
đơn bảo hiểm kỳ hạn, convertible term insurance policy, đơn bảo hiểm kỳ hạn chuyển đổi, decreasing term insurance policy, đơn... -
Term life insurance
bảo hiểm suốt đời, bảo hiểm nhân thọ có thời hạn, bảo hiểm nhân thọ theo kỳ hạn, -
Term loan
tiền vay theo kỳ hạn, -
Term maturity
đáo hạn theo kỳ hạn, -
Term mortgage
thế chấp định kỳ, tiền vay định kỳ có thế chấp, -
Term of a bill
thời hạn của hối phiếu, thời hạn thương phiếu, -
Term of a fraction
số hạng của một phân số, -
Term of a lease
thời hạn cho thuê, thời hạn thuê, -
Term of a loan
thời hạn (của một khoản vay), thời hạn của một khoản vay, -
Term of a proportion
trung và ngoại tỷ, -
Term of acceptance
điều kiện chấp nhận, -
Term of assets depreciation
thời hạn khấu hao, -
Term of contract
các điều khoản trong hợp đồng, hạn hợp đồng, -
Term of credit
thời hạn tín dụng, -
Term of deferment
gia hạn trả nợ, -
Term of delivery
điều khoản giao nhận, -
Term of fraction
số hạng của phân số, -
Term of life
kỳ hạn sử dụng công trình, -
Term of notice
thời hạn báo trước, thời hạn thông báo hết hạn cho thuê, thời hạn thông báo trước,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.