- Từ điển Anh - Việt
The labour order, first class
Xem thêm các từ khác
-
The lady of the house
Thành Ngữ:, the lady of the house, bà chủ nhà, nữ chủ nhân -
The land of the leal
Thành Ngữ:, the land of the leal, thiên đường -
The large
sự ổn định lớn, -
The largest element
phần tử lớn nhất, -
The last/final straw
Thành Ngữ:, the last/final straw, sự kiện sau cùng trong một chuỗi sự kiện, và làm cho tình huống... -
The last lap
Thành Ngữ:, the last lap, giai đoạn sau cùng -
The last straw
Thành Ngữ:, the last straw, sự kiện làm cho tình hình chung càng thêm tồi tệ -
The last word in
Thành Ngữ:, the last word in, kiểu mới nhất về (cái gì); thành tựu mới nhất về (cái gì) -
The law of large numbers
luật số lớn, -
The law of nature
quy luật tự nhiên, -
The law of physical
có tính chất vật lý, -
The law of the jungle
Thành Ngữ:, the law of the jungle, luật của kẻ mạnh đè kẻ yếu, luật rừng -
The least said about sb/sth the better
Thành Ngữ:, the least said about sb/sth the better, càng nhắc tới ai/cái gì càng chán -
The least said the better
Thành Ngữ:, the least said the better, (tục ngữ) nói ít đỡ hớ -
The least square method
phương pháp bình sai nhỏ nhất, phương pháp bình phương nhỏ nhất, -
The ledger
sổ cái, -
The lees of life
Thành Ngữ:, the lees of life, lúc tuổi già sức yếu -
The length and breadth of sth
Thành Ngữ:, the length and breadth of sth, ngang dọc khắp cái gì -
The less...., the less...
Thành Ngữ:, the less. ..., the less ..., càng ít...., càng ít....
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.