- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
The strawberry leaves
Thành Ngữ:, the strawberry leaves, hàng công tước (trên mũ có trang trí hình lá dâu tây) -
The stringent US emission standards
tiêu chuẩn khí thải nghiêm khắc của mỹ, -
The submerged tenth
Thành Ngữ:, the submerged tenth, tầng lớp cùng khổ trong xã hội -
The swing of the pendulum
Thành Ngữ:, the swing of the pendulum, như swing -
The sword of the spirit
Thành Ngữ:, the sword of the spirit, lời phán của chúa -
The tail wagging the dog
Thành Ngữ:, the tail wagging the dog, cái nhỏ lại quyết định tình hình của cái bao quát -
The tailor makes the man
Thành Ngữ:, the tailor makes the man, người tốt vì lụa -
The talk of something
Thành Ngữ:, the talk of something, chủ đề chính của trò chuyện ở (một nơi) -
The ten commandments
Thành Ngữ:, the ten commandments, mười điều răn của chúa -
The tenth-rate
Tính từ: thuộc loại xấu; tồi; tuổi thấp (vàng), -
The thin end of the wedge
Thành Ngữ:, the thin end of the wedge, sự kiện có thể dẫn tới những sự kiện quan trọng hơn -
The thing is
Thành Ngữ:, the thing is, vấn đề cần xem xét là.. -
The third quartile
điểm tứ phân vị thứ 3, -
The tilling shows the tiller
Thành Ngữ:, the tilling shows the tiller, thực hành mới biết dở hay -
The time is ripe for something/somebody to do something
Thành Ngữ:, the time is ripe for something/somebody to do something, th?i gian dã chín mu?i
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.