- Từ điển Anh - Việt
Time value
Kinh tế
giá trị thời gian
trị giá thời gian
Giải thích VN: Tổng quát: trị giá dựa trên thời gian mà nhà đầu tư phải đợi cho đến khi đầu tư đáo hạn, nó được xác định bằng cách tính trị giá hiện tại của nhà đầu tư lúc đáo hạn. Xem : Yield to Maturity. Hợp đồng options: đó là một phần của phí mua option chứng khoán, nó phản ảnh thời gian còn lại của một hợp đồng option trước khi đáo hạn. Phí option bao gồm trị giá thời gian và trị giá nội tại (intrinsic value) của hợp đồng option. Chứng khoán: chênh lệch giữa giá một công ty đưa ra để tiếp quản và giá trước khi tiếp quản xảy ra. Thí dụ, nếu công ty XYZ sẽ bị tiếp quản với giá $30/cổ phần trong thời gian 2 tháng, cổ phần XYZ hiện tại đang bán với giá $28,50. Chênh lệch $1,50/cổ phần là giá phí thời gian mà người có cổ phần XYZ phải gánh chịu nếu họ muốn đợi 2 tháng để có giá $30/cổ phần. Khi 2 tháng từ từ trôi qua, trị giá thời gian cũng từ từ co lại và biến mất vào ngày tiếp quản. Thời gian mà nhà đầu tư giữ cổ phần XYZ có một giá trị bởi vì thời gian này có thể dùng để đầu tư vào việc khác đem lại lợi nhuận cao hơn. Xem: Opportunity Cost.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Time value of money
giá trị theo thời gian của tiền, -
Time variable control
điều chỉnh có chương trình, điều chỉnh theo thời gian, -
Time volume rate
giá cước thời gian, -
Time warp
danh từ, sự vặn vẹo của thời gian khiến cho quá khứ hoặc tương lai trở thành hiện tại (trong truyện khoa học viễn tưởng),... -
Time was (when..)..
Thành Ngữ:, time was ( when..).., dã có lúc/có th?i... -
Time work
giờ công, việc làm (tính theo) giờ, việc làm tính theo giờ, -
Time worker
người làm công nhật, -
Time yield
ứng suất giới hạn theo thời gian, -
Time zero
điểm giờ gốc (điểm gốc tính thời gian), -
Time zone
Danh từ: khu vực (nằm giữa hai kinh tuyến) có chung một giờ chuẩn, Kỹ... -
Timeagnosia
mất nhận thức thời gia, -
Timed
/ taimd /, Điện lạnh: thời điểm, Kỹ thuật chung: được định thời,... -
Timed (fuel) injection
phun xăng theo thứ tự (phun từng kim), -
Timed accelelation
sự tăng tốc theo thời gian, -
Timed indefinite shipment
sự xếp chở không định hạn kỳ, sự xếp chở không kỳ hạn, -
Timed shipment
sự xếp chở có hạn kỳ, xếp chở có hạn kỳ, -
Timed signal service
dịch vụ tín hiệu định thời, -
Timed windshield
kính trước pha màu, -
Timeer
Danh từ: người bấm giờ, (hiếm) đồng hồ, (kỹ thuật) rơ-le thời gian; rơ-le định giờ, máy... -
Timeframe
khung thời gian, khoảng thời gian được lên lịch, if the status of that invoice does not change from outstanding to paid within the appropriate...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.