- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To appeal to the country
Thành Ngữ:, to appeal to the country, country -
To appear before the footlights
Thành Ngữ:, to appear before the footlights, lên sân khấu, trở thành diễn viên -
To apply
tác dụng, tác dụng, -
To apply the feed
cấp liệu, tiếp liệu, chạy dao, cấp liệu, tiếp liệu, thực hiện chạy dao, -
To appropriate goods to the contract
dành riêng hàng cho hợp đồng, -
To arrive
đã chất hàng xuống tàu, đến tiếp sau, sẽ đến ngay, to arrive terms, điều kiện sẽ đến ngay -
To arrive at one's finger-ends
Thành Ngữ:, to arrive at one's finger-ends, lâm vào cảnh túng quẫn; lâm vào bước đường cùng -
To arrive contract
hợp đồng "hàng đến", hợp đồng giao hàng tại nơi đến, -
To arrive price
giá "hàng đến", -
To arrive terms
điều kiện sẽ đến ngay, điều khoản hàng đến, -
To arse about (around)
Thành Ngữ:, to arse about ( around ), cư xử một cách ngu xuẩn -
To ask about
Thành Ngữ:, to ask about, hỏi về -
To ask after
Thành Ngữ:, to ask after, hỏi thăm -
To ask for bids from sb
mời thầu ai đó, -
To ask for sb
Thành Ngữ:, to ask for sb, xin gặp, cần liên hệ công việc với ai -
To ask the banns
Thành Ngữ:, to ask the banns, bann -
To assign
cấp phát, -
To assume
giả thiết, giả thiết, -
To assume strict measures
Thành Ngữ:, to assume strict measures, áp dụng những biện pháp triệt để
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.