- Từ điển Anh - Việt
Appeal
Nghe phát âmMục lục |
/ə'pi:l/
Thông dụng
Danh từ
Sự kêu gọi; lời kêu gọi
Lời thỉnh cầu, sự cầu khẩn
(pháp lý) sự chống án; quyền chống án, quyền kháng cáo
Sức lôi cuốn, sức quyến rũ
Động từ
Kêu gọi
Hấp dẫn, lôi cuốn
Chống án, kháng cáo
Cấu trúc từ
to appeal to the country
- Xem country
court of appeals
- toà phúc thẩm, toà thượng thẩm
to appeal for sth
- yêu cầu điều gì, thỉnh cầu điều gì
to appeal against sth
- phản đối điều gì
Chuyên ngành
Xây dựng
kêu gọi
sự chống án
Kỹ thuật chung
lời thỉnh cầu
Kinh tế
chống án
sự chống án
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- address , adjuration , application , bid , call , claim , demand , entreaty , imploration , importunity , invocation , overture , petition , plea , prayer , proposal , proposition , question , recourse , requisition , solicitation , submission , suit , supplication , allure , attraction , attractiveness , beauty , charm , charmingness , engagingness , fascination , glamor , interestingness , pleasingness , seductiveness , allurement , charisma , draw , enchantment , enticement , glamour , lure , magnetism , witchery , appellant , aura , cogency , cri de coeur , mystique , popularity , resort
verb
- address , adjure , advance , apply , ask , beg , beseech , bid , call , call upon , claim , contest , crave , demand , entreat , hit on , implore , importune , petition , plead , pray , propose , proposition , question , refer , require , resort to , solicit , strike , submit , sue , supplicate , urge , allure , beguile , captivate , catch the eye , charm , enchant , engage , entice , fascinate , intrigue , invite , please , tantalize , tempt , approach , draw , lure , magnetize , take , attraction , beauty , exhort , invoke , plea , request , seek , summon
Từ trái nghĩa
noun
- denial , disavowal , disclaimer , refusal , retraction , revocation , ugliness
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Appeal bond
giấy cam kết trả phí chống án, -
Appeal committee
ủy ban trọng tài, -
Appeal court
như court of appeals, -
Appeal element
nội dung thỉnh cầu, yếu tố thỉnh cầu, -
Appeal for funds
sự gọi vốn, -
Appeal for tenders
kêu gọi đấu thầu, sự gọi thầu, -
Appeal of advertising
sức hấp dẫn của quảng cáo, -
Appeal point research
điều tra điểm thỉnh cầu, -
Appeal proceedings
thủ tục kháng án, -
Appeal product
sản phẩm quyến rũ, -
Appeal to arbitration
kêu gọi trọng tài, -
Appealable
/ ə´pi:ləbl /, Tính từ: (pháp lý) có thể chống án được, có thể kêu gọi được, có thể cầu... -
Appealer
Tính từ: (pháp lý) có thể chống án được, có thể kêu gọi được, có thể cầu khẩn được,... -
Appealing
/ ə´pi:liη /, Tính từ: van lơn, cầu khẩn, cảm động, thương tâm, làm mủi lòng, lôi cuốn, quyến... -
Appealingly
Phó từ: quyến rũ, hấp dẫn, gợi cảm, -
Appeals
/ ə'pi:l /, sự kêu gọi,lời kêu gọi, kháng cáo, -
Appear
/ ə'piə /, Nội động từ: xuất hiện, hiện ra, ló ra, trình diện; ra mắt, Được xuất bản (sách),... -
Appear before arbitration (to...)
ra trước tòa án trọng tài, -
Appearance
/ ə'piərəns /, Danh từ: sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra, (pháp lý) sự trình diện, sự ra...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.