- Từ điển Anh - Việt
To back up
Xem thêm các từ khác
-
To back water
Thành Ngữ:, to back water, chèo ngược -
To balance a survey
bình sai lưới đo, phân phối sai số của lưới đo, -
To balance the accounts
Thành Ngữ:, to balance the accounts, balance -
To balance the budget
quân bình ngân sách, -
To bale out of the airplane
Thành Ngữ:, to bale out of the airplane, dùng dù nhảy ra khỏi máy bay (do máy bay hỏng, không điều... -
To ball up
Thành Ngữ:, to ball up, bối rối, lúng túng -
To bang off
Thành Ngữ:, to bang off, bắn hết (đạn) -
To bang one's head against a brick wall
Thành Ngữ:, to bang one's head against a brick wall, húc đầu vào tường, biết là vô ích mà cứ cố... -
To bar in
Thành Ngữ:, to bar in, chặn (cửa) không cho ra -
To bar out
Thành Ngữ:, to bar out, chặn (cửa) không cho vào -
To bar the road
ngáng đường, -
To bargain away
Thành Ngữ:, to bargain away, bán giá hạ, bán lỗ -
To bargain for
Thành Ngữ:, to bargain for, mong đợi, chờ đón; tính trước -
To bark up the wrong tree
Thành Ngữ:, to bark up the wrong tree, (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhầm lẫn, lầm lạc -
To barrier in
Thành Ngữ:, to barrier in, cản không cho vào -
To barrier out
Thành Ngữ:, to barrier out, cản không cho ra -
To barrier the way
Thành Ngữ:, to barrier the way, chận đường -
To barter sth for sth
Thành Ngữ:, to barter sth for sth, đổi cái gì để lấy cái gì
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.