- Từ điển Anh - Việt
To be (lie, ride) at anchor
Xem thêm các từ khác
-
To be (look) green about the gills
Thành Ngữ:, to be ( look ) green about the gills, trông xanh xao vàng vọt -
To be (look) rosy about the gills
Thành Ngữ:, to be ( look ) rosy about the gills, trông hồng hào khoẻ mạnh -
To be (stand) at bay
Thành Ngữ:, to be ( stand ) at bay, cùng đường; bị dồn vào nước đường cùng -
To be (stand) on one's own feet
Thành Ngữ:, to be ( stand ) on one's own feet, đứng thẳng -
To be Determined (TBD)
cần được xác định, -
To be In manuscript
Idioms: to be in manuscript, chưa đem in -
To be a bad fit
Idioms: to be a bad fit, không vừa -
To be a bear for punishment
Thành Ngữ:, to be a bear for punishment, chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan... -
To be a believer in ghosts
Idioms: to be a believer in ghosts, kẻ tin ma quỷ -
To be a believer in sth
Idioms: to be a believer in sth, người tin việc gì -
To be a bit cracky
Idioms: to be a bit cracky, (người)hơi điên, hơi mát, tàng tàng -
To be a bit groggy about the legs, to feel groggy
Idioms: to be a bit groggy about the legs , to feel groggy, Đi không vững, đi chập chững -
To be a bundle of nerves
Thành Ngữ:, to be a bundle of nerves, rất lo âu khắc khoải -
To be a burden to sb
Idioms: to be a burden to sb, là một gánh nặng cho người nào -
To be a church-goer
Idioms: to be a church -goer, người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ -
To be a comfort to sb
Idioms: to be a comfort to sb, là nguồn an ủi của người nào -
To be a connoisseur of antiques
Idioms: to be a connoisseur of antiques, sành về đồ cổ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.