- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To be firm fleshed
Idioms: to be firm fleshed, da thịt rắn chắc -
To be five meters in depth
Idioms: to be five meters in depth, sâu năm thước -
To be five years old
Idioms: to be five years old, Được năm tuổi, lên năm -
To be flayed alive
Idioms: to be flayed alive, bị lột da sống -
To be fleeced by dishonest men
Idioms: to be fleeced by dishonest men, bị lừa gạt bởi những tên bất lương -
To be flesh and blood
Thành Ngữ:, to be flesh and blood, là người trần -
To be flooded with light
Idioms: to be flooded with light, tràn ngập ánh sáng -
To be flush
Idioms: to be flush, có nhiều tiền, tiền đầy túi -
To be flush with sth
Idioms: to be flush with sth, bằng, ngang mặt với vật gì -
To be fond of bottle
Idioms: to be fond of bottle, thích nhậu -
To be fond of good fare
Idioms: to be fond of good fare, thích tiệc tùng -
To be fond of music
Idioms: to be fond of music, thích âm nhạc -
To be fond of study
Idioms: to be fond of study, thích nghiên cứu -
To be fond of the limelight
Idioms: to be fond of the limelight, thích rầm rộ, thích người ta biết công việc mình làm -
To be fond of travel
Idioms: to be fond of travel, thích đi du lịch -
To be fooled into doing sth
Idioms: to be fooled into doing sth, bị gạt làm việc gì -
To be for
Thành Ngữ:, to be for, tán thành, đứng về phía -
To be for the high jump
Thành Ngữ:, to be for the high jump, có thể bị trừng trị nghiêm khắc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.