- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To be found guilty of espionage
Idioms: to be found guilty of espionage, bị kết tội làm gián điệp -
To be free in one's favours
Idioms: to be free in one 's favours, tự do luyến ái -
To be free to confess
Idioms: to be free to confess, tự ý thú nhận -
To be free with one's money
Idioms: to be free with one 's money, rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc -
To be friendly with sb
Idioms: to be friendly with sb, thân mật với người nào -
To be friends with
Thành Ngữ:, to be friends with, o keep friends with -
To be frightened of doing sth
Idioms: to be frightened of doing sth, sợ làm việc gì -
To be frightened to death
Idioms: to be frightened to death, sợ chết được -
To be frozen to the marrow
Idioms: to be frozen to the marrow, lạnh buốt xương -
To be frugal of one's time
Idioms: to be frugal of one 's time, tiết kiệm thì giờ -
To be full of beans
Thành Ngữ:, to be full of beans, hăng hái, sôi nổi, phấn chấn -
To be full of business
Idioms: to be full of business, rất bận việc -
To be full of cares
Idioms: to be full of cares, Đầy nỗi lo lắng, lo âu -
To be full of conceit
Idioms: to be full of conceit, rất tự cao, tự đại -
To be full of hope
Idioms: to be full of hope, Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng -
To be full of idle fancies
Idioms: to be full of idle fancies, toàn là tư tưởng hão huyền -
To be full of joy
Idioms: to be full of joy, hớn hở, vui mừng -
To be full of life
Idioms: to be full of life, linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực -
To be full of mettle
Idioms: to be full of mettle, Đầy nhuệ khí
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.