- Từ điển Anh - Việt
Found
Nghe phát âmMục lục |
/faund/
Thông dụng
Thời quá khứ & động tính từ quá khứ của .find
Ngoại động từ
Nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh...)
Đúc (kim loại)
Thành lập, sáng lập, xây dựng, đặt nền móng
Căn cứ vào, dựa trên
Chuyên ngành
Toán & tin
xây dựng, thành lập
Cơ - Điện tử
Nấu chảy, đúc
Xây dựng
đặt móng
Kỹ thuật chung
căn cứ vào
đổ
dựa trên
đúc
rót
Kinh tế
thành lập
xây dựng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- begin , commence , constitute , construct , create , endow , erect , establish , fashion , fix , form , get going , inaugurate , initiate , institute , launch , organize , originate , plant , raise , ring in , settle , settle up , start , start the ball rolling , start up , bottom , build , ground , predicate , rear , rest , root , stay , support , sustain , set up , underpin , base , board , cast , depart , equipped , gather , isolate , located , mould , provided , supported
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Found foulness
nấu chảy, đúc, đặt nền móng, -
Foundary clay
sét chịu lửa, -
Foundary sand
cát đúc, -
Foundation
/ faun'dei∫n /, Danh từ: sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập, tổ chức (học viện,... -
Foundation, Deep
móng sâu, -
Foundation, Shallow
móng nông, -
Foundation, mat
móng nông, -
Foundation-school
Danh từ: trường học được một quỹ tư cấp tiền, -
Foundation-stone
Danh từ: viên đá móng (đặt trong lễ khai trương một công trình xây dựng), -
Foundation arch
vòm móng, -
Foundation area of a dyke
diện tích nền đê, -
Foundation base
nền (dưới) móng, nền của móng, đáy móng, đế móng, -
Foundation beam
rầm mỏng, dầm móng, -
Foundation bearer
dầm móng, dầm móng, rầm móng, -
Foundation bed
lớp đệm móng, đáy móng, đế móng, foundation bed shape factor, hệ số hình dạng đế móng, pressure on foundation bed, áp lực trên... -
Foundation bed anchoring
sự neo nền, -
Foundation bed heave
sự tôn nền, Địa chất: sự tôn nền, -
Foundation bed of finite thickness
nền có chiều dài xác định, -
Foundation bed replacement
sự thay đổi đế nền, -
Foundation bed shape factor
hệ số hình dạng đế móng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.