- Từ điển Anh - Việt
To be in an interesting condition
Xem thêm các từ khác
-
To be in an offside position
Idioms: to be in an offside position, ở vị trí việt vị -
To be in apple-pie order
Idioms: to be in apple -pie order, hoàn toàn có trật tự -
To be in at the kill
Thành Ngữ:, to be in at the kill, có mặt đúng lúc -
To be in beer
Thành Ngữ:, to be in beer, ngà ngà say -
To be in besetment with rivers on every side
Idioms: to be in besetment with rivers on every side, sông bao bọc khắp nơi -
To be in bud
Idioms: to be in bud, mọc mầm non, nẩy chồi -
To be in cahoot(s) with sb
Idioms: to be in cahoot (s) with sb, Đồng mưu, thông đồng, cấu kết với người nào -
To be in chafe
Idioms: to be in chafe, phát cáu, nổi giận -
To be in charge
Idioms: to be in charge, chịu trách nhiệm -
To be in charge with an important misson
Idioms: to be in charge with an important misson, Được giao nhiệm vụ quan trọng -
To be in clink
Idioms: to be in clink, nằm trong khám -
To be in clover
Thành Ngữ:, to be in clover, sống an nhàn -
To be in comfortable circumstances
Idioms: to be in comfortable circumstances, tư gia sung túc, đầy đủ -
To be in command of a troop
Idioms: to be in command of a troop, chỉ huy một đội quân -
To be in commission
Idioms: to be in commission, Được trang bị đầy đủ -
To be in communication with sb
Idioms: to be in communication with sb, liên lạc thông tin với
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.