- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To be in the know
Idioms: to be in the know, biết rõ(công việc); (đua ngựa)được tin mách riêng, được mách nước... -
To be in the land of the living
Thành Ngữ:, to be in the land of the living, sống, tồn tại -
To be in the late forties
Idioms: to be in the late forties, gần 50 tuổi -
To be in the late twenties
Idioms: to be in the late twenties, hơn hai mươi -
To be in the mood for doing sth
Idioms: to be in the mood for doing sth, muốn làm cái gì -
To be in the pouts
Thành Ngữ:, to be in the pouts, hờn dỗi, nhăn nhó khó chịu -
To be in the red
thâm hụt, thiếu hụt, -
To be in the running
Idioms: to be in the running, có hy vọng thắng giải -
To be in the same boat
Thành Ngữ:, to be in the same boat, cùng hội cùng thuyền, cùng chung cảnh ngộ -
To be in the same box
Thành Ngữ:, to be in the same box, cùng chung một cảnh ngộ (với ai) -
To be in the secret
Thành Ngữ:, to be in the secret, là người được biết điều bí mật -
To be in the seventies
Idioms: to be in the seventies, bảy mươi mấy tuổi -
To be in the shipping way
Idioms: to be in the shipping way, làm nghề buôn bán theo đường biển -
To be in the soup
Idioms: to be in the soup, ở vào tình trạng khó xử, bối rối, lúng túng -
To be in the suds
Thành Ngữ:, to be in the suds, trong cảnh khó khăn lúng túng -
To be in the swim
Idioms: to be in the swim, hòa mình làm việc với đoàn thể -
To be in the traces
Thành Ngữ:, to be in the traces, đang thắng cương (đen & bóng) -
To be in the utmost poverty
Idioms: to be in the utmost poverty, nghèo hết sức, nghèo rớt mồng tơi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.