- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To be past master in a subject
Idioms: to be past master in a subject, bậc thầy về môn gì -
To be past one's prime
Idioms: to be past one 's prime, gần trở về già, gần đến tuổi già, hết thời xuân luống tuổi -
To be perfect in one's service
Idioms: to be perfect in one 's service, thành thạo công việc -
To be perished with cold
Idioms: to be perished with cold, chết rét -
To be persuaded that
Idioms: to be persuaded that, tin chắc rằng -
To be perturbed by that news
Idioms: to be perturbed by that news, bị dao động vì tin đó -
To be pervious to the right words
Idioms: to be pervious to the right words, tiếp thu lời nói phải -
To be pinched with cold
Idioms: to be pinched with cold, buốt đi vì lạnh -
To be pinched with cold/ poverty
Idioms: to be pinched with cold / poverty, chịu đựng giá rét/nghèo khổ -
To be pinched with hunger
Idioms: to be pinched with hunger, Đói cồn cào -
To be pitchforked into an office
Idioms: to be pitchforked into an office, bị đẩy vào chức vụ -
To be placed in leader of the troop
Idioms: to be placed in leader of the troop, Được cử làm chỉ huy cả toán -
To be plain with sb
Idioms: to be plain with sb, thật tình, ngay thẳng với người nào -
To be plainly dressed
Idioms: to be plainly dressed, Ăn mặc đơn sơ, giản dị -
To be plastered
Idioms: to be plastered, say rượu -
To be pleased with sth
Idioms: to be pleased with sth, hài lòng về việc gì -
To be ploughed in the viva voce
Idioms: to be ploughed in the viva voce, (từ lóng) bị đánh hỏng ở kỳ thi vấn đáp -
To be poles apart
Idioms: to be poles apart, khác biệt to lớn -
To be poles asunder
Thành Ngữ:, to be poles asunder, o be as wide as the poles apart
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.